- Từng có tiền lệ (例) có người (亻) đã chết ngạt (歹) khi nhìn thấy đao (刂) phủ
- MỘT người LIỆT kê một dẫy số ra làm Ví dụ
- 1 người (Nhân) dùng 5 cây đao để làm ví dụ
- Ngày xưa có tục LỆ là ĐAO phủ chặt đầu CHÓ làm MẪU cho thiên hạ
- Lệ, ví, lấy cái này làm mẫu mực cho cái kia gọi là lệ. Như thể lệ 體 例 LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết , điều lệ 詞 TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết 例 LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết , luật lệ 律 例 LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
例え | たとえ | ví dụ |
例えば | たとえば | chẳng hạn như; thí dụ; tỷ dụ; ví dụ |
例える | たとえる | so sánh; ví |
例外 | れいがい | ngoại lệ; sự ngoại lệ |
例年 | れいねん | hàng năm |
Ví dụ âm Kunyomi
例 える | たとえる | LỆ | So sánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 例 | ふれい | BẤT LỆ | Sự khó chịu |
事 例 | じれい | SỰ LỆ | Ví dụ |
例 の | れいの | LỆ | Bình thường |
例 時 | れいじ | LỆ THÌ | Thời gian thông thường |
例 目 | れいめ | LỆ MỤC | Trường hợp (thứ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|