Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 例

Hán Việt
LỆ
Nghĩa

Ví dụ, tiền lệ


Âm On
レイ
Âm Kun
たと.える

Đồng âm
LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết Nghĩa: Đen Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết
例
  • Từng có tiền lệ (例) có người (亻) đã chết ngạt (歹) khi nhìn thấy đao (刂)  phủ
  • MỘT người LIỆT kê một dẫy số ra làm Ví dụ
  • 1 người (Nhân) dùng 5 cây đao để làm ví dụ
  • Ngày xưa có tục LỆ là ĐAO phủ chặt đầu CHÓ làm MẪU cho thiên hạ
  1. Lệ, ví, lấy cái này làm mẫu mực cho cái kia gọi là lệ. Như thể lệ LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết , điều lệ TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết , luật lệ LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たとえ ví dụ
えば たとえば chẳng hạn như; thí dụ; tỷ dụ; ví dụ
える たとえる so sánh; ví
れいがい ngoại lệ; sự ngoại lệ
れいねん hàng năm
Ví dụ âm Kunyomi

える たとえる LỆSo sánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふれい BẤT LỆSự khó chịu
じれい SỰ LỆVí dụ
れいの LỆBình thường
れいじ LỆ THÌThời gian thông thường
れいめ LỆ MỤCTrường hợp (thứ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa