- THỊT THÀ được bày biện KHÉO LÉO THIỆN LÀNH --» là CỖ ĂN trên cái KHAY
- Chị Nguyệt có Thiện ý muốn làm một bàn ăn thật nhiều món
- Nguyệt đổ cả dĩa thịt dê vào mồm. Trông rất mất thiện cảm.
- Mâm cỗ từ Thiện phải có thêm Thịt
- Cỗ ăn.
- Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể 膳 THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết 宰 TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết .
- Tục gọi ăn cơm là dụng thiện 用 膳 THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
膳 ぜんkhayお | ||
膳 おぜんkhay bốn chân; mâm bốn chân | ||
二の膳 にのぜん Món ăn phụ | ||
膳部 ぜんぶ cái bàn | ||
配膳 はいぜんnhư thác | ||
お膳立て おぜんだて sự chuẩn bị bàn ăn; sự sửa soạn; sự chuẩn bị | ||
配膳人 はいぜんにん Bồi bàn . |
Ví dụ âm Kunyomi
お 膳 | おぜん | THIỆN | Khay bốn chân |
膳 部 | ぜんぶ | THIỆN BỘ | Đặt lên bàn |
一 膳 | いちぜん | NHẤT THIỆN | Một bát |
二の 膳 | にのぜん | NHỊ THIỆN | Món ăn phụ (được đưa ra tiếp theo món chính) |
据え 膳 | すえぜん | CƯ THIỆN | Nuôi tập hợp trước những sự tiến bộ (của) một |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|