Created with Raphaël 2.1.212354678911101214131615
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 膳

Hán Việt
THIỆN
Nghĩa

Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳].


Âm On
ゼン セン
Âm Kun
かしわ すす.める そな.える

Đồng âm
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết THIỆN, THIỀN Nghĩa: Thiền Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết THIẾN Nghĩa:  Cỏ thiến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết
膳
  • THỊT THÀ được bày biện KHÉO LÉO THIỆN LÀNH --» là CỖ ĂN trên cái KHAY
  • Chị Nguyệt có Thiện ý muốn làm một bàn ăn thật nhiều món
  • Nguyệt đổ cả dĩa thịt dê vào mồm. Trông rất mất thiện cảm.
  • Mâm cỗ từ Thiện phải có thêm Thịt
  1. Cỗ ăn.
  2. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết .
  3. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぜんkhayお
おぜんkhay bốn chân; mâm bốn chân
二の にのぜん Món ăn phụ
部 ぜんぶ cái bàn
はいぜんnhư thác
立て おぜんだて sự chuẩn bị bàn ăn; sự sửa soạn; sự chuẩn bị
人 はいぜんにん Bồi bàn .
Ví dụ âm Kunyomi

おぜん THIỆNKhay bốn chân
ぜんぶ THIỆN BỘĐặt lên bàn
いちぜん NHẤT THIỆNMột bát
二の にのぜん NHỊ THIỆNMón ăn phụ (được đưa ra tiếp theo món chính)
据え すえぜん CƯ THIỆNNuôi tập hợp trước những sự tiến bộ (của) một
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa