Kanji N4

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết セイ,セ,ソウ よ,さんじゅう,さん,じゅう Thế hệ, xã hội, thế giới
2 GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết カイ Thế giới, ranh giới 
3 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ド,ト,タク たび,~た.い Lần
4 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết ヨウ もち.いる Dùng, công dụng
5 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết チュウ そそ.ぐ,さ.す,つ.ぐ Rót, đổ, chú ý 
6 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết Ý định, ý chí
7 ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết トク Riêng, khác thường, đặc biệt
8 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết ベツ わか.れる,わ.ける Chia li, phân biệt, đặc biệt
9 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ゴウ,ガッ,カッ あ.う,~あ.う,あ.い,あい~,~あ.い,~あい,あ.わす,あ.わせる,~あ.わせる  Hợp, vừa ý, hợp lại
10 ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết トウ こた.える,こた.え Trả lời
11 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết セイ,ショウ ただ.しい,ただ.す,まさ,まさ.に Phải, đúng, chính đáng
12 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ドウ おな.じ Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
13 KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết ケイ はか.る,はか.らう Kế sách, đo lường
14 KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết キョウ,ケイ,キン みやこ Kinh đô, thủ đô
15 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết シュウ あつ.まる,あつ.める,つど.う Tập hợp, gom lại
16 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết フ,ブ Chẳng, không thể
17 Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết もっ.て Lấy, dùng, bởi vì
18 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết ジョウ,チョウ Địa điểm, nơi, chốn
19 SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ショ ところ,~ところ,どころ,とこ  Nơi, chốn
20 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết オク Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
21 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết ドウ Gian nhà chính giữa, nhà chính
22 PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết ハツ,ホツ た.つ,あば.く,おこ.る,つか.わす,はな.つ Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
23 KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết ケン,コン た.てる,た.て,~だ.て,た.つ Dựng lên, thành lập
24 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết ブツ,モツ もの,もの~,もの. Sự vật, đồ vật
25 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết ヒン,ホン しな Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
26 LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết リョ たび Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
27 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết ツウ,ツ とお.る,とお.り,~とお.り,~どお.り,とお.す,とお.し,~どお.し,かよ.う Thông suốt, thông qua, xuyên qua
28 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết コウ,ク おおやけ Quần chúng, chính thức, công cộng, 
29 BÁCH Nghĩa: Gần sát, bức bách, đè ép Xem chi tiết ハク せま.る Gần sát, bức bách, đè ép
30 MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết ボウ おか.す Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu
31 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết カン,ケン えら.ぶ,ふだ Đơn giản, ngắn gọn
32 PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết し.く,~し.き Bày, mở rộng ra, ban bố ra
33 MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết しげ.る Tốt tươi, um tùm
34 XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết ショウ とな.える Hát, ca, xướng , kêu lên
35 MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết マイ,バイ くら.い,むさぼ.る Thẫm sẫm (màu)
36 BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết ボウ かたわ.ら,わき,おか~,はた,そば Bên cạnh, người bên cạnh
37 MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết マン Chế giễu, lười biếng
38 TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết ショウ Trong suốt, lấp lánh