1 |
世
THẾ
Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Xem chi tiết
|
セイ,セ,ソウ |
よ,さんじゅう,さん,じゅう |
Thế hệ, xã hội, thế giới |
2 |
界
GIỚI
Nghĩa: Thế giới, ranh giới
Xem chi tiết
|
カイ |
|
Thế giới, ranh giới |
3 |
度
ĐỘ, ĐẠC
Nghĩa: Lần
Xem chi tiết
|
ド,ト,タク |
たび,~た.い |
Lần |
4 |
用
DỤNG
Nghĩa: Dùng, công dụng
Xem chi tiết
|
ヨウ |
もち.いる |
Dùng, công dụng |
5 |
注
CHÚ
Nghĩa: Rót, đổ, chú ý
Xem chi tiết
|
チュウ |
そそ.ぐ,さ.す,つ.ぐ |
Rót, đổ, chú ý |
6 |
意
Ý
Nghĩa: Ý định, ý chí
Xem chi tiết
|
イ |
|
Ý định, ý chí |
7 |
特
ĐẶC
Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt
Xem chi tiết
|
トク |
|
Riêng, khác thường, đặc biệt |
8 |
別
BIỆT
Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt
Xem chi tiết
|
ベツ |
わか.れる,わ.ける |
Chia li, phân biệt, đặc biệt |
9 |
合
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
|
ゴウ,ガッ,カッ |
あ.う,~あ.う,あ.い,あい~,~あ.い,~あい,あ.わす,あ.わせる,~あ.わせる |
Hợp, vừa ý, hợp lại |
10 |
答
ĐÁP
Nghĩa: Trả lời
Xem chi tiết
|
トウ |
こた.える,こた.え |
Trả lời |
11 |
正
CHÁNH, CHÍNH
Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Xem chi tiết
|
セイ,ショウ |
ただ.しい,ただ.す,まさ,まさ.に |
Phải, đúng, chính đáng |
12 |
同
ĐỒNG
Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
|
ドウ |
おな.じ |
Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau |
13 |
計
KẾ, KÊ
Nghĩa: Kế sách, đo lường
Xem chi tiết
|
ケイ |
はか.る,はか.らう |
Kế sách, đo lường |
14 |
京
KINH
Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Xem chi tiết
|
キョウ,ケイ,キン |
みやこ |
Kinh đô, thủ đô |
15 |
集
TẬP
Nghĩa: Tập hợp, gom lại
Xem chi tiết
|
シュウ |
あつ.まる,あつ.める,つど.う |
Tập hợp, gom lại |
16 |
不
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI
Nghĩa: Chẳng, không thể
Xem chi tiết
|
フ,ブ |
|
Chẳng, không thể |
17 |
以
DĨ
Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì
Xem chi tiết
|
イ |
もっ.て |
Lấy, dùng, bởi vì |
18 |
場
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
|
ジョウ,チョウ |
ば |
Địa điểm, nơi, chốn |
19 |
所
SỞ
Nghĩa: Nơi, chốn
Xem chi tiết
|
ショ |
ところ,~ところ,どころ,とこ |
Nơi, chốn |
20 |
屋
ỐC
Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
Xem chi tiết
|
オク |
や |
Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng |
21 |
堂
ĐƯỜNG
Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính
Xem chi tiết
|
ドウ |
|
Gian nhà chính giữa, nhà chính |
22 |
発
PHÁT
Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Xem chi tiết
|
ハツ,ホツ |
た.つ,あば.く,おこ.る,つか.わす,はな.つ |
Bắt đầu, xuất phát, phát hiện |
23 |
建
KIẾN, KIỂN
Nghĩa: Dựng lên, thành lập
Xem chi tiết
|
ケン,コン |
た.てる,た.て,~だ.て,た.つ |
Dựng lên, thành lập |
24 |
物
VẬT
Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Xem chi tiết
|
ブツ,モツ |
もの,もの~,もの. |
Sự vật, đồ vật |
25 |
品
PHẨM
Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Xem chi tiết
|
ヒン,ホン |
しな |
Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn |
26 |
旅
LỮ
Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Xem chi tiết
|
リョ |
たび |
Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ |
27 |
通
THÔNG
Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Xem chi tiết
|
ツウ,ツ |
とお.る,とお.り,~とお.り,~どお.り,とお.す,とお.し,~どお.し,かよ.う |
Thông suốt, thông qua, xuyên qua |
28 |
公
CÔNG
Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,
Xem chi tiết
|
コウ,ク |
おおやけ |
Quần chúng, chính thức, công cộng, |
29 |
迫
BÁCH
Nghĩa: Gần sát, bức bách, đè ép
Xem chi tiết
|
ハク |
せま.る |
Gần sát, bức bách, đè ép |
30 |
冒
MẠO, MẶC
Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu
Xem chi tiết
|
ボウ |
おか.す |
Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu |
31 |
簡
GIẢN
Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn
Xem chi tiết
|
カン,ケン |
えら.ぶ,ふだ |
Đơn giản, ngắn gọn |
32 |
敷
PHU
Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra
Xem chi tiết
|
フ |
し.く,~し.き |
Bày, mở rộng ra, ban bố ra |
33 |
茂
MẬU
Nghĩa: Tốt tươi, um tùm
Xem chi tiết
|
モ |
しげ.る |
Tốt tươi, um tùm |
34 |
唱
XƯỚNG
Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên
Xem chi tiết
|
ショウ |
とな.える |
Hát, ca, xướng , kêu lên |
35 |
昧
MUỘI
Nghĩa: Thẫm sẫm (màu)
Xem chi tiết
|
マイ,バイ |
くら.い,むさぼ.る |
Thẫm sẫm (màu) |
36 |
傍
BÀNG, BẠNG
Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh
Xem chi tiết
|
ボウ |
かたわ.ら,わき,おか~,はた,そば |
Bên cạnh, người bên cạnh |
37 |
慢
MẠN
Nghĩa: Chế giễu, lười biếng
Xem chi tiết
|
マン |
|
Chế giễu, lười biếng |
38 |
晶
TINH
Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh
Xem chi tiết
|
ショウ |
|
Trong suốt, lấp lánh |