Created with Raphaël 2.1.2123456798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 昧

Hán Việt
MUỘI
Nghĩa

Thẫm sẫm (màu)


Âm On
マイ バイ
Âm Kun
くら.い むさぼ.る

Đồng âm
MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NÙNG Nghĩa: Nồng hậu, đậm đặc Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
昧
  • Ngày chưa đủ tuổi làm gì cũng ngu muội
  • Ngày còn VỊ thành niên làm gì cũng ngu MUỘI
  • Mê muội nhìn mặt trời chưa lớn
  • Muội trước Ngày còn VỊ thành niên làm gì cũng Ái Muội.
  • Mặt trời bị cây che thấy lờ mờ
  1. Mờ mờ. Như muội đán MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết mờ mờ sáng.
  2. Tối. Như hôn muội HÔN Nghĩa:  Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết tối tăm không hiểu lẽ gì.
  3. Tam-muội MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết dịch âm chữ Phạn "samadhi", Tàu dịch là chính định CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một màu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội. Như du hí tam-muội DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên.
  4. Bây giờ hay mượn hai chữ tam-muội MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam-muội ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんまいsự lánh mình
ぐまいngu dại
あいまいmơ hồ; khó hiểu; lờ mờ; mập mờ
sự ngu dốt
sự ngu dốt
もうまいsự ngu dốt
な ぐまいな ngu muội
さ あいまいさSự nhập nhằng; sự lờ mờ; khó hiểu
模糊 あいまいもこ tối
無知蒙 むちもうまい không được làm sáng tỏ
Ví dụ âm Kunyomi

ぐまい NGU MUỘINgu muội
さんまい TAM MUỘISự lánh mình
ぐまいな NGU MUỘINgu muội
あいまい ÁI MUỘIMơ hồ
もうまい MÔNG MUỘISự ngu dốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa