- Ngày chưa đủ tuổi làm gì cũng ngu muội
- Ngày còn VỊ thành niên làm gì cũng ngu MUỘI
- Mê muội nhìn mặt trời chưa lớn
- Muội trước Ngày còn VỊ thành niên làm gì cũng Ái Muội.
- Mặt trời bị cây che thấy lờ mờ
- Mờ mờ. Như muội đán 昧 MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết 旦 ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết mờ mờ sáng.
- Tối. Như hôn muội 昏 HÔN Nghĩa: Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết 昧 MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết tối tăm không hiểu lẽ gì.
- Tam-muội 三 昧 MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết dịch âm chữ Phạn "samadhi", Tàu dịch là chính định 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một màu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội. Như du hí tam-muội 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 戲 三 昧 MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên.
- Bây giờ hay mượn hai chữ tam-muội 三 昧 MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam-muội 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 艸 THẢO Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 三 昧 MUỘI Nghĩa: Thẫm sẫm (màu) Xem chi tiết biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
三昧 さんまいsự lánh mình | ||
愚昧 ぐまいngu dại | ||
曖昧 あいまいmơ hồ; khó hiểu; lờ mờ; mập mờ | ||
曚昧sự ngu dốt | ||
矇昧 sự ngu dốt | ||
蒙昧 もうまいsự ngu dốt | ||
愚昧な ぐまいな ngu muội | ||
曖昧さ あいまいさSự nhập nhằng; sự lờ mờ; khó hiểu | ||
曖昧模糊 あいまいもこ tối | ||
無知蒙昧 むちもうまい không được làm sáng tỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
愚 昧 | ぐまい | NGU MUỘI | Ngu muội |
三 昧 | さんまい | TAM MUỘI | Sự lánh mình |
愚 昧 な | ぐまいな | NGU MUỘI | Ngu muội |
曖 昧 | あいまい | ÁI MUỘI | Mơ hồ |
蒙 昧 | もうまい | MÔNG MUỘI | Sự ngu dốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|