- Bậc thánh hiền 賢 sẽ không cần dùng đến khiên 臣 để chiếm của cải 貝.
- Kẻ bề tôi (臣) lại (又) nhận được tiền (貝) thưởng vua ban cho chắc chắn là hiền thần (賢)
- Vừa làm quan thần lại có tiền hẳn là người HIỀN triết thông minh
- THẦN dân (臣民) VÀ (又) bảo BỐI (具) vua ban xác định là bậc HIỀN nhân (賢人)
- Bác Hiền là đại Thần trong làng, bác rất thông minh, thường ngồi vắt chéo chân trên giấy
- Thần hựu ban tiền cho người Hiền
- Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền.
- Thân yêu. Như hiền hiền dịch sắc 賢 HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết 賢 HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết (Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 ) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền.
- Hơn. Như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ 彼 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết 賢 HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 遠 VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết 矣 họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy.
- Tốt hơn.
- Nhọc nhằn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
先賢 | せんけん | nhà hiền triết cổ đại |
悪賢い | わるがしこい | ranh ma; ranh mãnh; ma mãnh |
狡賢い | ずるがしこい | ranh mãnh; quỷ quyệt; láu cá |
聖賢 | せいけん | thánh kinh; thánh nhân; vương giả |
賢い | かしこい | thông minh; khôn ngoan; khôn; khôn khéo |
Ví dụ âm Kunyomi
賢 い | かしこい | HIỀN | Thông minh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 賢 | こけん | CỔ HIỀN | Văn bản ghi nhận việc mua bán tài sản tư nhân |
賢 愚 | けんぐ | HIỀN NGU | Người khôn ngoan và người ngu ngốc |
賢 母 | けんぼ | HIỀN MẪU | Người mẹ thông minh |
遺 賢 | いけん | DI HIỀN | Hiền nhân |
七 賢 | ななけん | THẤT HIỀN | Bảy người đàn ông khôn ngoan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|