Created with Raphaël 2.1.213265478109121115131416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N2

Kanji 賢

Hán Việt
HIỀN
Nghĩa

Thông minh, khôn ngoan, khéo léo


Âm On
ケン
Âm Kun
かしこ.い
Nanori
かた さか さと さとし たか たて のり まこと まさ まさる

Đồng âm
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết HIẾN Nghĩa: Dâng, tặng Xem chi tiết HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết HIỂN Nghĩa: Rõ, sáng, vẻ vang Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết
賢
  • Bậc thánh hiền 賢 sẽ không cần dùng đến khiên 臣 để chiếm của cải 貝.
  • Kẻ bề tôi (臣) lại (又) nhận được tiền (貝) thưởng vua ban cho chắc chắn là hiền thần (賢)
  • Vừa làm quan thần lại có tiền hẳn là người HIỀN triết thông minh
  • THẦN dân (臣民) VÀ (又) bảo BỐI (具) vua ban xác định là bậc HIỀN nhân (賢人)
  • Bác Hiền là đại Thần trong làng, bác rất thông minh, thường ngồi vắt chéo chân trên giấy
  • Thần hựu ban tiền cho người Hiền
  1. Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền.
  2. Thân yêu. Như hiền hiền dịch sắc HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết (Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết ) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền.
  3. Hơn. Như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy.
  4. Tốt hơn.
  5. Nhọc nhằn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんけん nhà hiền triết cổ đại
わるがしこい ranh ma; ranh mãnh; ma mãnh
ずるがしこい ranh mãnh; quỷ quyệt; láu cá
せいけん thánh kinh; thánh nhân; vương giả
かしこい thông minh; khôn ngoan; khôn; khôn khéo
Ví dụ âm Kunyomi

かしこい HIỀNThông minh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こけん CỔ HIỀNVăn bản ghi nhận việc mua bán tài sản tư nhân
けんぐ HIỀN NGUNgười khôn ngoan và người ngu ngốc
けんぼ HIỀN MẪUNgười mẹ thông minh
いけん DI HIỀNHiền nhân
ななけん THẤT HIỀNBảy người đàn ông khôn ngoan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa