- Đồng tiền + có khắc tên HỒ CHÍ MINH
- Khắc tên bảng vàng không quên đời đời
- TIỀN bạc + DANH lợi = kẻ không văn MINH
- Mỗi người đều thích cái tên là Tiền
- Có tiền có danh ắt sẽ văn MINH
- Bài minh. Khắc chữ vào đồ, hoặc để tự răn mình, hoặc ghi chép công đức gọi là minh. Ngày xưa khắc vào cái chuông cái đỉnh, đời sau hay khắc vào bia. Tọa hữu minh 座 TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết 右 銘 MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết , Thôi Viện 崔 瑗 đời Đông Hán làm bài minh để bên phải chỗ ngồi của minh. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Hỉ đắc tân thi đáng tọa minh 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 新 TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 當 座 TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết 銘 MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết 侍 THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết 郎 LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết ) Mừng được bài thơ mới đáng khắc làm bài minh để (bên phải) chỗ ngồi.
- Ghi nhớ không quên. Như minh cảm 銘 MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết cảm in vào lòng không bao giờ quên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
感銘 | かんめい | cảm động sâu sắc; sự nhớ đời; vô cùng cảm động; cảm động; xúc động; cảm kích |
碑銘 | ひめい | văn bia |
銘々 | めいめい | mỗi người; mỗi cá thể |
銘柄 | めいがら | nhãn hàng; nhãn hiệu; nhãn hiệu sản xuất |
銘記 | めいき | sự ghi nhớ; sự khắc ghi |
Ví dụ âm Kunyomi
碑 銘 | ひめい | BI MINH | Văn bia |
銘 菓 | めいか | MINH QUẢ | Bánh ngọt cao cấp mang nhãn hiệu nổi tiếng |
銘 記 | めいき | MINH KÍ | Sự ghi nhớ |
墓碑 銘 | ぼひめい | MỘ BI MINH | Mộ chi |
墓誌 銘 | ぼしめい | MỘ CHÍ MINH | Đặt tên (của) nhà văn (của) một mộ chí mộ chí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|