Created with Raphaël 2.1.21234567891011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 銘

Hán Việt
MINH
Nghĩa

Ghi nhớ, ghi khắc


Âm On
メイ
Nanori
たか

Đồng âm
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết
銘
  • Đồng tiền + có khắc tên HỒ CHÍ MINH
  • Khắc tên bảng vàng không quên đời đời
  • TIỀN bạc + DANH lợi = kẻ không văn MINH
  • Mỗi người đều thích cái tên là Tiền
  • Có tiền có danh ắt sẽ văn MINH
  1. Bài minh. Khắc chữ vào đồ, hoặc để tự răn mình, hoặc ghi chép công đức gọi là minh. Ngày xưa khắc vào cái chuông cái đỉnh, đời sau hay khắc vào bia. Tọa hữu minh TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết , Thôi Viện đời Đông Hán làm bài minh để bên phải chỗ ngồi của minh. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hỉ đắc tân thi đáng tọa minh HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết (Thứ vận Hoàng môn thị lang THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết ) Mừng được bài thơ mới đáng khắc làm bài minh để (bên phải) chỗ ngồi.
  2. Ghi nhớ không quên. Như minh cảm MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết cảm in vào lòng không bao giờ quên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんめい cảm động sâu sắc; sự nhớ đời; vô cùng cảm động; cảm động; xúc động; cảm kích
ひめい văn bia
めいめい mỗi người; mỗi cá thể
めいがら nhãn hàng; nhãn hiệu; nhãn hiệu sản xuất
めいき sự ghi nhớ; sự khắc ghi
Ví dụ âm Kunyomi

ひめい BI MINHVăn bia
めいか MINH QUẢBánh ngọt cao cấp mang nhãn hiệu nổi tiếng
めいき MINH KÍSự ghi nhớ
墓碑 ぼひめい MỘ BI MINHMộ chi
墓誌 ぼしめい MỘ CHÍ MINHĐặt tên (của) nhà văn (của) một mộ chí mộ chí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa