Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 盟

Hán Việt
MINH
Nghĩa

Liên minh, đồng minh


Âm On
メイ

Đồng âm
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết
盟
  • Ngày mai 明 chúng tôi phát đĩa 皿 bánh cho quân đồng minh 盟.
  • Nếu là ĐỒNG MINH thì NGÀY MAI ăn chung một cái ĐĨA
  • Quân đồng Minh sâu xé cái đĩa bánh trung Quốc.
  • Uống chén (皿) rượu ăn Thề, trên có Nhật Nguyệt chứng giám.
  • Từ Ngày Mai quân đồng MINH sẽ lên Dĩa
  • Chị NGUYỆT đồng MINH với a NHẬT trên đĩa
  1. Thề. Giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết (Tống nhân TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết ) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
  2. Ở xứ Mông Cổ CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かめい sự gia nhập; sự tham gia; gia nhập; tham gia
どうめい đồng minh
どうめいこく nước đồng minh
どうめいせん tàu hiệp hội
めいしゅ minh chủ
Ví dụ âm Kunyomi

かめい GIA MINHSự gia nhập
どうめい ĐỒNG MINHĐồng minh
する どうめい ĐỒNG MINHKết làm đồng minh
めいしゅ MINH CHỦMinh chủ
めいゆう MINH HỮUNgười bạn chí cốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa