- Ngày mai 明 chúng tôi phát đĩa 皿 bánh cho quân đồng minh 盟.
- Nếu là ĐỒNG MINH thì NGÀY MAI ăn chung một cái ĐĨA
- Quân đồng Minh sâu xé cái đĩa bánh trung Quốc.
- Uống chén (皿) rượu ăn Thề, trên có Nhật Nguyệt chứng giám.
- Từ Ngày Mai quân đồng MINH sẽ lên Dĩa
- Chị NGUYỆT đồng MINH với a NHẬT trên đĩa
- Thề. Giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 盟 MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 慚 Nghĩa: Xem chi tiết 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 爾 NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi. Xem chi tiết 盟 MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết (Tống nhân 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết 人 ) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
- Ở xứ Mông Cổ 蒙 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
加盟 | かめい | sự gia nhập; sự tham gia; gia nhập; tham gia |
同盟 | どうめい | đồng minh |
同盟国 | どうめいこく | nước đồng minh |
同盟船 | どうめいせん | tàu hiệp hội |
盟主 | めいしゅ | minh chủ |
Ví dụ âm Kunyomi
加 盟 | かめい | GIA MINH | Sự gia nhập |
同 盟 | どうめい | ĐỒNG MINH | Đồng minh |
同 盟 する | どうめい | ĐỒNG MINH | Kết làm đồng minh |
盟 主 | めいしゅ | MINH CHỦ | Minh chủ |
盟 友 | めいゆう | MINH HỮU | Người bạn chí cốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|