Created with Raphaël 2.1.21342567981011121314161517
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 闇

Hán Việt
ÁM
Nghĩa

Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực.


Âm On
アン オン
Âm Kun
やみ くら.い

Đồng âm
ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết
闇
  • Cổng vào cõi 音 ÂM thì u ám
  • Thời xưa trời tối phải phát ra âm thanh trước cổng mới nhận ra nhau
  • âm thanh 音 ở cổng 門 rất u ám 闇
  • Tôi bị ÁM ảnh trong bóng tối. vì mỗi khi tôi ra tới CỬA có thứ ÂM THANH nghe thật đáng sợ...
  • Trời tối sầm rồi nên đi qua cổng phải tạo Âm thanh làm Ám hiệu.
  • Ngoài cửa chỉ nghe âm thanh, nghĩa là mờ tối
  1. Mờ tối. Như hôn ám HÔN Nghĩa:  Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết tối tăm u mê.
  2. Lờ mờ. Như Trung Dong TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết nói : Quân tử chi đạo, ám nhiên nhi nhật chương QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết Đạo người quân tử lờ mờ mà ngày rõ rệt.
  3. Đóng cửa.
  4. Buổi tối.
  5. Nhật thực, nguyệt thực. Mặt trời, mặt trăng phải ăn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
やみ chỗ tối; nơi tối tăm; bóng tối; sự ngấm ngầm; chợ đen
めいやみ tối sầm lại
ゆうやみ bóng tối
よいやみ bóng tối
屋 やみや người buôn bán chợ đen
市 やみいちchợ đen
とこやみ Bóng tối vĩnh cửu; sự tối tăm vĩnh cửu
愚 やみぐ tính khờ dại
くらやみbóng tối; chỗ tối
むやみ không lo lắng
Ví dụ âm Kunyomi

むやみ VÔ ÁMKhông lo lắng
やみね ÁM TRỊGiá thị trường đen
やみよ ÁM DẠĐêm tối
やみや ÁM ỐCNgười buôn bán chợ đen
やみぐ ÁM NGUSự khờ dại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りょうあん LƯỢNG ÁMSân (quốc gia) đau buồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa