- Cổng vào cõi 音 ÂM thì u ám
- Thời xưa trời tối phải phát ra âm thanh trước cổng mới nhận ra nhau
- âm thanh 音 ở cổng 門 rất u ám 闇
- Tôi bị ÁM ảnh trong bóng tối. vì mỗi khi tôi ra tới CỬA có thứ ÂM THANH nghe thật đáng sợ...
- Trời tối sầm rồi nên đi qua cổng phải tạo Âm thanh làm Ám hiệu.
- Ngoài cửa chỉ nghe âm thanh, nghĩa là mờ tối
- Mờ tối. Như hôn ám 昏 HÔN Nghĩa: Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết 闇 ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết tối tăm u mê.
- Lờ mờ. Như Trung Dong 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết nói : Quân tử chi đạo, ám nhiên nhi nhật chương 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 闇 ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 日 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết Đạo người quân tử lờ mờ mà ngày rõ rệt.
- Đóng cửa.
- Buổi tối.
- Nhật thực, nguyệt thực. Mặt trời, mặt trăng phải ăn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
闇 やみ chỗ tối; nơi tối tăm; bóng tối; sự ngấm ngầm; chợ đen | ||
冥闇 めいやみ tối sầm lại | ||
夕闇 ゆうやみ bóng tối | ||
宵闇 よいやみ bóng tối | ||
闇屋 やみや người buôn bán chợ đen | ||
闇市 やみいちchợ đen | ||
常闇 とこやみ Bóng tối vĩnh cửu; sự tối tăm vĩnh cửu | ||
闇愚 やみぐ tính khờ dại | ||
暗闇 くらやみbóng tối; chỗ tối | ||
無闇 むやみ không lo lắng |
Ví dụ âm Kunyomi
無 闇 | むやみ | VÔ ÁM | Không lo lắng |
闇 値 | やみね | ÁM TRỊ | Giá thị trường đen |
闇 夜 | やみよ | ÁM DẠ | Đêm tối |
闇 屋 | やみや | ÁM ỐC | Người buôn bán chợ đen |
闇 愚 | やみぐ | ÁM NGU | Sự khờ dại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
諒 闇 | りょうあん | LƯỢNG ÁM | Sân (quốc gia) đau buồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|