Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 朱

Hán Việt
CHU
Nghĩa

Màu đỏ chói, đỏ đậm


Âm On
シュ
Âm Kun
あけ
Nanori
あか あき

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết PHI Nghĩa: Màu đỏ tươi Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết
朱
  • CHU sa có MÙI VỊ tanh như máu ĐỎ tươi.
  • Trẻ VỊ thành niên hay CHU môi ĐỎ tự sướng.
  • Người nằm trên Cây Chu sa
  • Con Trâu liền Cây CHU sa có màu đỏ
  • Bị「Cắm sừng」 có Vị khá là CHU-a
  1. Đỏ.
  2. Đời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごしゅいん bức thư có đóng dấu đỏ của tướng quân
しゅいん dấu đỏ
しゅにく hộp mực đỏ dùng cho dấu cao su; tăm pông; hộp mực dấu
しゅいろ màu đỏ tươi; son mầu đỏ
Ví dụ âm Kunyomi

たんしゅ ĐAN CHUMàu son
ついしゅ ĐÔI CHULacquerware đỏ với những mẫu khắc trong sự giải tỏa
しゅじゅ CHU NHOLàm nhỏ
しゅいん CHU ẤNDấu đỏ
しゅしん CHU THẦNĐôi môi đỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa