- CHU sa có MÙI VỊ tanh như máu ĐỎ tươi.
- Trẻ VỊ thành niên hay CHU môi ĐỎ tự sướng.
- Người nằm trên Cây Chu sa
- Con Trâu liền Cây CHU sa có màu đỏ
- Bị「Cắm sừng」 có Vị khá là CHU-a
- Đỏ.
- Đời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn 朱 CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết 門 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご朱印 | ごしゅいん | bức thư có đóng dấu đỏ của tướng quân |
朱印 | しゅいん | dấu đỏ |
朱肉 | しゅにく | hộp mực đỏ dùng cho dấu cao su; tăm pông; hộp mực dấu |
朱色 | しゅいろ | màu đỏ tươi; son mầu đỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
丹 朱 | たんしゅ | ĐAN CHU | Màu son |
堆 朱 | ついしゅ | ĐÔI CHU | Lacquerware đỏ với những mẫu khắc trong sự giải tỏa |
朱 儒 | しゅじゅ | CHU NHO | Làm nhỏ |
朱 印 | しゅいん | CHU ẤN | Dấu đỏ |
朱 唇 | しゅしん | CHU THẦN | Đôi môi đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|