Created with Raphaël 2.1.212436578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 桑

Hán Việt
TANG
Nghĩa

Cây dâu tằm


Âm On
ソウ
Âm Kun
くわ
Nanori

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết
桑
  • 3 thằng hựu đánh tang cây dâu
  • Cây dâu có lá giống bàn tay người, ở trên là hình bàn 3 bàn tay phải, dưới là thân cây
  • 3 thằng HỰU phi TANG cây dâu
  • đập tang 7 x 3 = 21 cây dâu
  • Hái đi hái lại 3 lần trên cây là cây dâu tằm ở phù TANG
  1. Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là tang thẩm TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết .
  2. Kinh Thi về Trịnh Phong có bài thơ Tang trung TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là tang trung chi ước TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết , hay tang bộc TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết , ta dịch là "trên bộc trong dâu", đều là chê thói dâm đãng cả.
  3. Tang tử TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết quê nhà. Kinh Thi có câu duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
  4. Tang du TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất. Như thất chi đông ngu, thu chi tang du THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết bóng ngả cành dâu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふそう Nhật Bản; đất nước Phù Tang
そうえん dâu tằm
そうでん vườn dâu; nương dâu; ruộng dâu
くわばたけ nương dâu; đồng dâu; vườn dâu
そうもん nhà sư; nhà tu hành
Ví dụ âm Kunyomi

くわばら TANG NGUYÊNĐồng dâu tằm
くわかい TANG HẢISôi nổi
くわなえ TANG MIÊUDâu tằm seedling
摘み くわつまみ TANG TRÍCHSự hái lá dâu tằm
くわばたけ TANG Nương dâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふそう PHÙ TANGNhật Bản
そうえん TANG VIÊNDâu tằm
そうでん TANG ĐIỀNVườn dâu
そうもん TANG MÔNNhà sư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa