- 3 thằng hựu đánh tang cây dâu
- Cây dâu có lá giống bàn tay người, ở trên là hình bàn 3 bàn tay phải, dưới là thân cây
- 3 thằng HỰU phi TANG cây dâu
- đập tang 7 x 3 = 21 cây dâu
- Hái đi hái lại 3 lần trên cây là cây dâu tằm ở phù TANG
- Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là tang thẩm 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 葚 .
- Kinh Thi về Trịnh Phong có bài thơ Tang trung 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 中 chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là tang trung chi ước 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 中 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết , hay tang bộc 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 濮 , ta dịch là "trên bộc trong dâu", đều là chê thói dâm đãng cả.
- Tang tử 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 梓 TỬ Nghĩa: Cây tử Xem chi tiết quê nhà. Kinh Thi có câu duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ 惟 DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 與 梓 TỬ Nghĩa: Cây tử Xem chi tiết , 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 恭 CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết 止 CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
- Tang du 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 榆 phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất. Như thất chi đông ngu, thu chi tang du 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 隅 NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết , 收 Nghĩa: Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 榆 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết bóng ngả cành dâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
扶桑 | ふそう | Nhật Bản; đất nước Phù Tang |
桑園 | そうえん | dâu tằm |
桑田 | そうでん | vườn dâu; nương dâu; ruộng dâu |
桑畑 | くわばたけ | nương dâu; đồng dâu; vườn dâu |
桑門 | そうもん | nhà sư; nhà tu hành |
Ví dụ âm Kunyomi
桑 原 | くわばら | TANG NGUYÊN | Đồng dâu tằm |
桑 海 | くわかい | TANG HẢI | Sôi nổi |
桑 苗 | くわなえ | TANG MIÊU | Dâu tằm seedling |
桑 摘み | くわつまみ | TANG TRÍCH | Sự hái lá dâu tằm |
桑 畑 | くわばたけ | TANG | Nương dâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
扶 桑 | ふそう | PHÙ TANG | Nhật Bản |
桑 園 | そうえん | TANG VIÊN | Dâu tằm |
桑 田 | そうでん | TANG ĐIỀN | Vườn dâu |
桑 門 | そうもん | TANG MÔN | Nhà sư |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|