Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 唾

Hán Việt
THÓA
Nghĩa

Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa. Chán ghét.


Âm On
Âm Kun
つば つばき

Đồng âm
THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết TRÀO Nghĩa: Riễu cợt. Xem chi tiết GIẢO Nghĩa: Cắn, nhai, gặm. Xem chi tiết THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết
唾
  • Nói THOA THOÁ làm NƯỚC BỌT rơi xuống tung toé
  • Mồm thùy nói thoa thóa làm nước bọt rơi xuống
  • Cái thứ Rũ xuống từ Miệng thì chỉ có thể là Nước Bọt
  • Miệng nói 0 Thùy mị thì là Thóa mạ.
  • Trông THÙY ( 垂 ) mị mà mở MIỆNG ( 口 ) là THÓA ( 唾 ) mạ văng NƯỚC BỌT
  1. Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa.
  2. Chán ghét. Như thóa khí THÓA Nghĩa: Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa. Chán ghét. Xem chi tiết , thóa mạ THÓA Nghĩa: Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa. Chán ghét. Xem chi tiết MẠ Nghĩa: Mắng chửi. Xem chi tiết mắng nhiếc, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つば nước bọt; nước dãi; đờm
棄 だきkhinh thường
液 だえきnước bọt; nước dãi; nước miếng
なまつば Nước bọt
物 まゆつばものvòng dây cáp
Ví dụ âm Kunyomi

なまつば SANH THÓANước bọt
まゆつばもの MI THÓA VẬTĐồ giả
天に する てんにつばする Gậy ông đập lưng ông
眉に をつける まゆにつばをつける Cẩn thận để không bị lừa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

をのむ かたずをのむ Duy trì hơi thở
を飲む かたずをのむ Nín thở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa