- Nói THOA THOÁ làm NƯỚC BỌT rơi xuống tung toé
- Mồm thùy nói thoa thóa làm nước bọt rơi xuống
- Cái thứ Rũ xuống từ Miệng thì chỉ có thể là Nước Bọt
- Miệng nói 0 Thùy mị thì là Thóa mạ.
- Trông THÙY ( 垂 ) mị mà mở MIỆNG ( 口 ) là THÓA ( 唾 ) mạ văng NƯỚC BỌT
- Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa.
- Chán ghét. Như thóa khí 唾 THÓA Nghĩa: Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa. Chán ghét. Xem chi tiết 棄 , thóa mạ 唾 THÓA Nghĩa: Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa. Chán ghét. Xem chi tiết 罵 MẠ Nghĩa: Mắng chửi. Xem chi tiết mắng nhiếc, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
唾 つば nước bọt; nước dãi; đờm | ||
唾棄 だきkhinh thường | ||
唾液 だえきnước bọt; nước dãi; nước miếng | ||
生唾 なまつば Nước bọt | ||
眉唾物 まゆつばものvòng dây cáp |
Ví dụ âm Kunyomi
生 唾 | なまつば | SANH THÓA | Nước bọt |
眉 唾 物 | まゆつばもの | MI THÓA VẬT | Đồ giả |
天に 唾 する | てんにつばする | Gậy ông đập lưng ông | |
眉に 唾 をつける | まゆにつばをつける | Cẩn thận để không bị lừa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
固 唾 をのむ | かたずをのむ | Duy trì hơi thở | |
固 唾 を飲む | かたずをのむ | Nín thở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|