- Lợn vểnh tai đi tới toại nguyện
- Toại nguyện khi thấy đường đầy lợn
- Lợn vểnh tai ra đi Toại nguyện
- Con lợn toại nguyện bay lên thiên đàng
- Phân biệt 逐 và 遂 遂: Lợn có đầy đủ tai thì rất TOẠI nguyện 逐: Lợn không có tại thì bị TRỤC xuất
- Thỏa thích. Như toại chí 遂 TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết thích chí. Bất toại sở nguyện 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 遂 TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 願 NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết không được thỏa nguyện.
- Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại 遂 TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết dở dang. Như Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết có câu toại sự bất gián 遂 TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 諫 (Bát dật 八 佾 ) việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
- Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến 遂 TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết bèn chẳng lại thấy, tâm toại tỉnh ngộ 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 遂 TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết 醒 TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết 悟 NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết tâm bèn tỉnh ngộ, v.v.
- Hết.
- Nhân tuần, lần lữa.
- Thỏa thuê.
- Cái ngòi nhỏ.
- Tiến lên, suốt.
- Khu đất cách kinh đô trăm dặm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
完遂 | かんすい | sự hoàn thành; hoàn thành |
未遂 | みすい | sự chưa thành; sự chưa đạt |
遂げる | とげる | đạt tới; đạt được |
遂に | ついに | cuối cùng |
遂行 | すいこう | sự hoàn thành; thành quả; thành tích; hoàn thành |
Ví dụ âm Kunyomi
遂 げる | とげる | TOẠI | Đạt tới |
し 遂 げる | しとげる | TOẠI | Hoàn thành |
為 遂 げる | しとげる | VI TOẠI | Hoàn thành |
やり 遂 げる | やりとげる | Hoàn thành trọn vẹn | |
成し 遂 げる | なしとげる | Hoàn thành | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遂 に | ついに | TOẠI | Cuối cùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
既 遂 | きすい | KÍ TOẠI | Đã gây ra tội |
未 遂 | みすい | VỊ TOẠI | Sự chưa thành |
完 遂 | かんすい | HOÀN TOẠI | Sự hoàn thành |
完 遂 する | かんすい | HOÀN TOẠI | Hoàn thành |
遂 行 | すいこう | TOẠI HÀNH | Sự hoàn thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|