Created with Raphaël 2.1.2123458671091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 遂

Hán Việt
TOẠI
Nghĩa

Thỏa mãn, thành tựu


Âm On
スイ
Âm Kun
と.げる つい.に

Đồng âm
TOÁI Nghĩa: Phá vỡ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết
遂
  • Lợn vểnh tai đi tới toại nguyện
  • Toại nguyện khi thấy đường đầy lợn
  • Lợn vểnh tai ra đi Toại nguyện
  • Con lợn toại nguyện bay lên thiên đàng
  • Phân biệt 逐 và 遂 遂: Lợn có đầy đủ tai thì rất TOẠI nguyện 逐: Lợn không có tại thì bị TRỤC xuất
  1. Thỏa thích. Như toại chí TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết thích chí. Bất toại sở nguyện BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết không được thỏa nguyện.
  2. Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết dở dang. Như Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết có câu toại sự bất gián TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết (Bát dật ) việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
  3. Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết bèn chẳng lại thấy, tâm toại tỉnh ngộ TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết tâm bèn tỉnh ngộ, v.v.
  4. Hết.
  5. Nhân tuần, lần lữa.
  6. Thỏa thuê.
  7. Cái ngòi nhỏ.
  8. Tiến lên, suốt.
  9. Khu đất cách kinh đô trăm dặm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんすい sự hoàn thành; hoàn thành
みすい sự chưa thành; sự chưa đạt
げる とげる đạt tới; đạt được
ついに cuối cùng
すいこう sự hoàn thành; thành quả; thành tích; hoàn thành
Ví dụ âm Kunyomi

げる とげる TOẠIĐạt tới
げる しとげる TOẠIHoàn thành
げる しとげる VI TOẠIHoàn thành
やり げる やりとげる Hoàn thành trọn vẹn
成し げる なしとげる Hoàn thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ついに TOẠICuối cùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きすい KÍ TOẠIĐã gây ra tội
みすい VỊ TOẠISự chưa thành
かんすい HOÀN TOẠISự hoàn thành
する かんすい HOÀN TOẠIHoàn thành
すいこう TOẠI HÀNHSự hoàn thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa