- Trước cổng có người chia bè phái đánh nhau
- Dưới cổng bọn quân phiệt chuẩn bị đi chinh phạt
- Những kẻ tài phiệt đánh nhau để giành cái cửa
- Bọn quân Phiệt 閥 rất độc ác cứ thấy Người Đi Qua 戈 là Phạt 伐
- Bị bố PHẠT đứng ngoài Cổng
Phiệt duyệt 閥 PHIỆT Nghĩa: Bọn, phe nhóm, tụi, bè lũ Xem chi tiết 閱 viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Ký 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết nói : Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt 閥 PHIỆT Nghĩa: Bọn, phe nhóm, tụi, bè lũ Xem chi tiết 閱 hay thế duyệt 世 閱 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
党閥 | とうばつ | Đảng phái; bè cánh |
大財閥 | たいざいばつ | đại tài phiệt |
派閥 | はばつ | bè phái |
藩閥 | はんばつ | sự kết bè phái |
財閥 | ざいばつ | đa thần; tài phiệt; tư bản tài chính |
Ví dụ âm Kunyomi
派 閥 | はばつ | PHÁI PHIỆT | Bè phái |
党 閥 | とうばつ | ĐẢNG PHIỆT | Đảng phái |
学 閥 | がくばつ | HỌC PHIỆT | Tập đoàn trường học |
藩 閥 | はんばつ | PHIÊN PHIỆT | Sự kết bè phái |
財 閥 | ざいばつ | TÀI PHIỆT | Đa thần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|