Created with Raphaël 2.1.21243567891011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 閥

Hán Việt
PHIỆT
Nghĩa

Bọn, phe nhóm, tụi, bè lũ


Âm On
バツ

Đồng âm
丿 PHIỆT, TRIỆT Nghĩa: Nét phẩy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết
  • Trước cổng có người chia bè phái đánh nhau
  • Dưới cổng bọn quân phiệt chuẩn bị đi chinh phạt
  • Những kẻ tài phiệt đánh nhau để giành cái cửa
  • Bọn quân Phiệt 閥 rất độc ác cứ thấy Người Đi Qua 戈 là Phạt 伐
  • Bị bố PHẠT đứng ngoài Cổng

Phiệt duyệt PHIỆT Nghĩa: Bọn, phe nhóm, tụi, bè lũ Xem chi tiết viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Ký SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết nói : Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt PHIỆT Nghĩa: Bọn, phe nhóm, tụi, bè lũ Xem chi tiết hay thế duyệt .

Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうばつ Đảng phái; bè cánh
大財 たいざいばつ đại tài phiệt
はばつ bè phái
はんばつ sự kết bè phái
ざいばつ đa thần; tài phiệt; tư bản tài chính
Ví dụ âm Kunyomi

はばつ PHÁI PHIỆTBè phái
とうばつ ĐẢNG PHIỆTĐảng phái
がくばつ HỌC PHIỆTTập đoàn trường học
はんばつ PHIÊN PHIỆTSự kết bè phái
ざいばつ TÀI PHIỆTĐa thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa