- GIÁP gần Đầu là Gò Má ...
- Ông chồng (夫) dùng 2 Tay ( 丷 ) Giáp cái Đầu (頁) vào Cái Má
- Đầu kẹp giữa 2 cái Má đỏ như Lửa
- đầu hiệp sĩ đeo Giáp ở má
- 2 NHÂN GIƠ TAY muốn xoa ĐẦU HIỆT => là MÁ
- gò má
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
頬 ほお má | ||
頬 ほほ má | ||
頬っぺ ほおっぺmá | ||
頬紅 ほおべに phấn hồng |
Ví dụ âm Kunyomi
頬 っぺ | ほおっぺ | GIÁP | Vô lễ với |
頬 張る | ほおばる | GIÁP TRƯƠNG | Ngoạn một miếng to |
頬 擦り | ほおずり | GIÁP SÁT | Chạm má nhau (biểu thị tình cảm) |
頬 杖 | ほおづえ | GIÁP TRƯỢNG | Chống cằm |
頬 白 | ほおじろ | GIÁP BẠCH | Vải may cờ (tiếng nhật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|