Created with Raphaël 2.1.2123456879101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 頬

Hán Việt
GIÁP
Nghĩa

Gò má


Âm On
キョウ
Âm Kun
ほお ほほ

Đồng âm
GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết HẠP, GIÁP Nghĩa: Thung lũng, eo đất Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Mũi đất (biển); vệ đất Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết
頬
  • GIÁP gần Đầu là Gò Má ...
  • Ông chồng (夫) dùng 2 Tay ( 丷 ) Giáp cái Đầu (頁) vào Cái Má
  • Đầu kẹp giữa 2 cái Má đỏ như Lửa
  • đầu hiệp sĩ đeo Giáp ở má
  • 2 NHÂN GIƠ TAY muốn xoa ĐẦU HIỆT => là MÁ
  1. gò má
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほお má
ほほ má
っぺ ほおっぺmá
紅 ほおべに phấn hồng
Ví dụ âm Kunyomi

っぺ ほおっぺ GIÁPVô lễ với
張る ほおばる GIÁP TRƯƠNGNgoạn một miếng to
擦り ほおずり GIÁP SÁTChạm má nhau (biểu thị tình cảm)
ほおづえ GIÁP TRƯỢNGChống cằm
ほおじろ GIÁP BẠCHVải may cờ (tiếng nhật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa