- Phòng kín không có lỗ thì bị nghẹt thở
- Có TRÍ thì xuống dưới HANG (HUYỆT) mà lấy CHẤT ĐẠM
- Phòng mà không có cửa sổ thì chỉ có chất ngất
- Phòng Thất 室 thêm 2 cái lỗ thành TRẤT 窒 - Ngạt thở
- Anh Trí bị rơi xuống hố trất do nghẹt thở
- Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức 窒 TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
- Chất đạm khí lấy ở hóa học ra là trất tố 窒 TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
- Mắc mứu. Như trất ngại nan hành 窒 TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết 礙 Nghĩa: Xem chi tiết 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết mắc mứu khó đi. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Thuyết lí tắc biện nhi bất trất 説 THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 辦 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 窒 TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết (Hoa Tiên hậu tự 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 箋 TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết 後 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết ) Nói về lý thì rành mạch mà không bế tắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
窒息 | ちっそく | đứt hơi; nghẹt thở; sự ngạt thở |
窒息死 | ちっそくし | sự chết ngạt |
窒素 | ちっそ | đạm; nitơ |