Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 窒

Hán Việt
TRẤT
Nghĩa

Lấp, tắc nghẽn, trở ngại


Âm On
チツ

Đồng âm
TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Xem chi tiết TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết
窒
  • Phòng kín không có lỗ thì bị nghẹt thở
  • Có TRÍ thì xuống dưới HANG (HUYỆT) mà lấy CHẤT ĐẠM
  • Phòng mà không có cửa sổ thì chỉ có chất ngất
  • Phòng Thất 室 thêm 2 cái lỗ thành TRẤT 窒 - Ngạt thở
  • Anh Trí bị rơi xuống hố trất do nghẹt thở
  1. Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
  2. Chất đạm khí lấy ở hóa học ra là trất tố TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết .
  3. Mắc mứu. Như trất ngại nan hành TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết mắc mứu khó đi. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Thuyết lí tắc biện nhi bất trất THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết (Hoa Tiên hậu tự HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết ) Nói về lý thì rành mạch mà không bế tắc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちっそく đứt hơi; nghẹt thở; sự ngạt thở
息死 ちっそくし sự chết ngạt
ちっそ đạm; nitơ