Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 茸

Hán Việt
NHUNG, NHŨNG
Nghĩa

Mầm nõn, lá nõn. Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Tán loạn, rối ren. Một âm là nhũng.


Âm On
ジョウ ニュ
Âm Kun
きのこ たけ しげ.る

Đồng âm
NHŨNG Nghĩa: Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết NHA Nghĩa:  Mầm, chồi Xem chi tiết
茸
  • Cỏ mà có cái tai to thì là nấm...
  • Giống như tai mọc nhiu như cỏ là nấm
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

きのこぐも NHUNG VÂNCột mây hình nấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はらたけ NGUYÊN NHUNGNấm nhung
まつたけ TÙNG NHUNGNấm matsutake
しいたけ CHUY NHUNGNấm hương
どくたけ ĐỘC NHUNGNấm mũ độc
もうたけ MAO NHUNGTóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

びじょう TỊ NHUNGHạch sưng trong mũi
鹿 ろくじょうまつ LỘC NHUNG MẠTNhung hươu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa