Created with Raphaël 2.1.2123457689101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 欽

Hán Việt
KHÂM
Nghĩa

Tôn kính


Âm On
キン コン
Âm Kun
つつし.む

Đồng âm
KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết KHẢM Nghĩa: Há miệng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết
欽
  • Cấm KHÂM sai mặc Y phục có CỔ ÁO
  • Tiền kim loại bị thiếu nên ko đc làm đc KHÂM sai
  • Khâm phục người cho tiền kẻ thiếu
  • Cấm quan khâm sai đeo cà vạt ở cổ áo
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

きんぼ KHÂM MỘSự tôn thờ
きんてい KHÂM ĐỊNHĐược bổ nhiệm
定憲法 きんていけんぽう KHÂM ĐỊNH HIẾN PHÁPHiến pháp được Hoàng đế ban hành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa