- Tim (忄) Hoảng HỐT như có con cào cào (勿) nhảy tưng bừng ở trong đó (心)
- Tâm (忄) có bí quyết (忽:コツ) là giả nai (惚ける:とぼける)
- TIM - BẤT CHỢT HOẢNG HỐT --» vì nhận ra mình SI MÊ LẪN THẪN người lạ
- Hoảng hốt khi gặp Vật có 2 con Tim.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
惚 れる | ほれる | HỐT | Phải lòng |
聞き 惚 れる | ききほれる | Nghe chăm chú | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
惚 ける | ぼける | HỐT | Bị lão suy |
寝 惚 ける | ねぼける | TẨM HỐT | Ngái ngủ |
空 惚 ける | そらとぼける | KHÔNG HỐT | Để giả vờ sự không hiểu biết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
恍 惚 | こうこつ | HỐT | Trạng thái mê ly |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|