Created with Raphaël 2.1.212346587109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 哲

Hán Việt
TRIẾT
Nghĩa

Triết học, trí tuệ


Âm On
テツ
Âm Kun
さとい あき.らか し.る さば.く
Nanori
あき あきら さと さとし さとる てっ てつん のり よし

Đồng âm
TRIỆT Nghĩa: Bỏ đi, xóa bỏ Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết 丿 PHIỆT, TRIỆT Nghĩa: Nét phẩy Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Mầm non, cỏ non mới mọcÝ nghĩa:Mầm non, cỏ non mới mọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết
哲
  • Chiết được lời nói từ miệng ra thì là hiền triết
  • Triết học là dùng mồm bẻ (chiết) cong sự thật
  • Tay cầm rìu mồm nói chuyện TRIẾT lí
  • 折[Chiết] : Danh từ: sự trắc trở, vấp ngã, thất bại Động từ: bẻ gãy → Bộ 手( 扌thủ) +斤 . Dùng tay sử dụng Rìu là một việc rất khó, sự trắc trở => Người "Thông minh ( học hỏi rất nhiều)" và "Đức độ" gọi là Triết. Khi nói về sự trắc trở là nói về Triết.
  • Từ KHẨU CHIẾT ra các phạm trù TRIẾT học
  • Nhà triết học 哲 nói nhiều đến độ hàm 口 muốn gãy 折
  1. Khôn, người hiền trí gọi là triết. Như tiên triết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết , tiền triết TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết nghĩa là người hiền trí trước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうてつ Triết học Trung hoa
せんてつ nhà hiền triết cổ đại; triết gia cổ đại
てつじん nhà thông thái; bậc hiền triết; triết gia
てつがく triết; triết học
学か てつがくか nhà triết học
Ví dụ âm Kunyomi

てつり TRIẾT LÍTriết lý
せんてつ TIÊN TRIẾTNhà hiền triết cổ đại
てつじん TRIẾT NHÂNNhà thông thái
てつがく TRIẾT HỌCTriết
へんてつ BIẾN TRIẾTKhông thường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa