- Chiết được lời nói từ miệng ra thì là hiền triết
- Triết học là dùng mồm bẻ (chiết) cong sự thật
- Tay cầm rìu mồm nói chuyện TRIẾT lí
- 折[Chiết] : Danh từ: sự trắc trở, vấp ngã, thất bại Động từ: bẻ gãy → Bộ 手( 扌thủ) +斤 . Dùng tay sử dụng Rìu là một việc rất khó, sự trắc trở => Người "Thông minh ( học hỏi rất nhiều)" và "Đức độ" gọi là Triết. Khi nói về sự trắc trở là nói về Triết.
- Từ KHẨU CHIẾT ra các phạm trù TRIẾT học
- Nhà triết học 哲 nói nhiều đến độ hàm 口 muốn gãy 折
- Khôn, người hiền trí gọi là triết. Như tiên triết 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 哲 TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết , tiền triết 前 哲 TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết nghĩa là người hiền trí trước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中哲 | ちゅうてつ | Triết học Trung hoa |
先哲 | せんてつ | nhà hiền triết cổ đại; triết gia cổ đại |
哲人 | てつじん | nhà thông thái; bậc hiền triết; triết gia |
哲学 | てつがく | triết; triết học |
哲学か | てつがくか | nhà triết học |
Ví dụ âm Kunyomi
哲 理 | てつり | TRIẾT LÍ | Triết lý |
先 哲 | せんてつ | TIÊN TRIẾT | Nhà hiền triết cổ đại |
哲 人 | てつじん | TRIẾT NHÂN | Nhà thông thái |
哲 学 | てつがく | TRIẾT HỌC | Triết |
変 哲 | へんてつ | BIẾN TRIẾT | Không thường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|