- Cái đầu có 2 con mắt và 5 cái cằm thì kinh ngạc !
- Ngạc nhiên chưa? Tôi lấy giấy dán vào cằm đây này.
- Trong đầu có Hàm răng có 500 cái
- Há mồm ngạc nhiên vì cái cằm
- NGẠC nhiên trên giấy chỉ cho 5 điểm vì vẽ thiếu mất cái CẰM
- Cái xương gò má, (quyền) xương quai hàm gọi là hạ ngạc 下 顎 NGẠC Nghĩa: Cằm dưới, cằm xệ (người) Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
顎 あごcái cằm | ||
上顎 うわあごhàm trên | ||
上顎 じょうがくhàm trên | ||
下顎 かがくHàm dưới | ||
顎骨あごぼねXương hàm | ||
顎鬚あごひげ râu | ||
二重顎 にじゅうあご Cằm chẻ đôi | ||
下顎骨 しもがっこつhàm dưới | ||
顎鬚と口髭 あごひげとくちひげrâu ria . |
Ví dụ âm Kunyomi
上 顎 | うわあご | THƯỢNG NGẠC | Hàm trên |
顎 クイ | あごクイ | NGẠC | Nâng cằm người khác lên để hôn |
顎 紐 | あごひも | NGẠC NỮU | Dây quàng vào cằm để giữ mũ nằm yên trên đầu |
顎 骨 | あごぼね | NGẠC CỐT | Xương hàm |
顎 鬚 | あごひげ | NGẠC TU | Râu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 顎 | かがく | HẠ NGẠC | Hàm dưới |
上 顎 | じょうがく | THƯỢNG NGẠC | Hàm trên |
下 顎 骨 | かがくこつ | HẠ NGẠC CỐT | Hàm dưới |
上 顎 洞炎 | じょうがくどうえん | THƯỢNG NGẠC ĐỖNG VIÊM | Viêm xoang hàm trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|