Created with Raphaël 2.1.2134267589101112131415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 顎

Hán Việt
NGẠC
Nghĩa

Cằm dưới, cằm xệ (người)


Âm On
ガク
Âm Kun
あご あぎと

Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết HẠM Nghĩa: Cằm, hạm chi, gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGẠC Nghĩa: Cằm dưới, cằm xệ (người) Xem chi tiết
  • Cái đầu có 2 con mắt và 5 cái cằm thì kinh ngạc !
  • Ngạc nhiên chưa? Tôi lấy giấy dán vào cằm đây này.
  • Trong đầu có Hàm răng có 500 cái
  • Há mồm ngạc nhiên vì cái cằm
  • NGẠC nhiên trên giấy chỉ cho 5 điểm vì vẽ thiếu mất cái CẰM
  1. Cái xương gò má, (quyền) xương quai hàm gọi là hạ ngạc NGẠC Nghĩa: Cằm dưới, cằm xệ (người) Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あごcái cằm
うわあごhàm trên
じょうがくhàm trên
かがくHàm dưới
骨あごぼねXương hàm
鬚あごひげ râu
二重 にじゅうあご Cằm chẻ đôi
骨 しもがっこつhàm dưới
鬚と口髭 あごひげとくちひげrâu ria .
Ví dụ âm Kunyomi

うわあご THƯỢNG NGẠCHàm trên
クイ あごクイ NGẠCNâng cằm người khác lên để hôn
あごひも NGẠC NỮUDây quàng vào cằm để giữ mũ nằm yên trên đầu
あごぼね NGẠC CỐTXương hàm
あごひげ NGẠC TURâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かがく HẠ NGẠCHàm dưới
じょうがく THƯỢNG NGẠCHàm trên
かがくこつ HẠ NGẠC CỐTHàm dưới
洞炎 じょうがくどうえん THƯỢNG NGẠC ĐỖNG VIÊMViêm xoang hàm trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa