- Người TRINH thám phải còn Trinh tiết
- Người có tiền, mà nằm bên trên.. thì chắc là ai đó sẽ bị mất Trinh
- Trinh thám đang dò xét về trinh tiết
- Người cạnh tiền nhưng ngoảnh mặt là trinh thám
- Muốn biết 1 Người (亻) còn Trinh (貞) tiết hay không thì phải đi TRINH (偵) sát
- Rình xét. Như trinh thám 偵 TRINH Nghĩa: Rình xét Xem chi tiết 探 dò xét.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
偵察 | ていさつ | trinh sát |
偵察員 | ていさついん | trinh thám |
偵察機 | ていさつき | máy bay do thám; máy bay thám thính; máy bay trinh sát |
偵察隊 | ていさつたい | đội thám thính; đội trinh sát |
偵知 | ていち | sự do thám |
Ví dụ âm Kunyomi
偵 知 | ていち | TRINH TRI | Sự do thám |
偵 察 | ていさつ | TRINH SÁT | Trinh sát |
偵 察する | ていさつ | TRINH SÁT | Trinh sát |
内 偵 | ないてい | NỘI TRINH | Việc điều tra bí mật |
密 偵 | みってい | MẬT TRINH | Mật thám |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|