- Bây giờ nếu nói đúng Hàm ý trong đầu thì hãy gật đầu
- Cái gật ĐẦU thường HÀM ý là đồng ý
- Hiệt là trang giấy!! Bây giờ nói ra HÀM ý viết ở trang giấy đi Ta sẽ gật đầu
- - Bây giờ 今 tôi mở miệng 口 nói. Nếu bạn có Hàm ý thì gật đầu nhé - Ừ nha (うな)
- Hiểu HÀM (含) ý trong Đầu (頁) đối phương nên Gật Đầu (頷)
- Nói đúng Hàm ý thì hãy gật Đầu.
- Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 頷 HẠM Nghĩa: Cằm, hạm chi, gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý. Xem chi tiết cằm yến, hổ đầu yến hạm 虎 HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết 頭 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 頷 HẠM Nghĩa: Cằm, hạm chi, gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý. Xem chi tiết đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
- Hạm chi 頷 HẠM Nghĩa: Cằm, hạm chi, gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý. Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
頷 く | うなずく | HẠM | Gật đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|