Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 氾

Hán Việt
PHIẾM
Nghĩa

 Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm.


Âm On
ハン
Âm Kun
ひろ.がる

Đồng âm
PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết
氾
  • Giám đốc Lạm dụng chức quyền tiêu tiền như nước !
  • Thuỷ tiết ra nước một cách tràn lan
  • Những đốt tre nổi lênh đênh trên dòng nước lũ.
  • Tiết nói chuyện phiếm nước bọt tràn lan
  • Phiếm quân phá rừng nên đốt tre tràn làn trên dòng nước.
  1. Giàn giụa.
  2. Rộng khắp, lênh đênh.
  3. Sông Phiếm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
濫 はんらん sự tràn lan
濫する はんらんtràn lan
Ví dụ âm Kunyomi

はんらん PHIẾM LẠMSự tràn lan
濫する はんらん PHIẾM LẠMTràn lan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa