- Giám đốc Lạm dụng chức quyền tiêu tiền như nước !
- Thuỷ tiết ra nước một cách tràn lan
- Những đốt tre nổi lênh đênh trên dòng nước lũ.
- Tiết nói chuyện phiếm nước bọt tràn lan
- Phiếm quân phá rừng nên đốt tre tràn làn trên dòng nước.
- Giàn giụa.
- Rộng khắp, lênh đênh.
- Sông Phiếm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
氾濫 はんらん sự tràn lan | ||
氾濫する はんらんtràn lan |
Ví dụ âm Kunyomi
氾 濫 | はんらん | PHIẾM LẠM | Sự tràn lan |
氾 濫する | はんらん | PHIẾM LẠM | Tràn lan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|