Created with Raphaël 2.1.212354697810111312151416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 頰

Hán Việt
GIÁP
Nghĩa

Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng.


Âm On
キョウ
Âm Kun
ほお ほほ

Đồng âm
GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết HẠP, GIÁP Nghĩa: Thung lũng, eo đất Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Mũi đất (biển); vệ đất Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Gò má Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁP Nghĩa: Gò má Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết
頰
  • Một người lớn 人( mẹ) bế 2 đứa trẻ con2 bên 人, cái đầu chúng giáp vào má tôi, đáng yêu vô cùng
  • Cái MÁ mịn như tờ GIẤY GIÁP
  • Hình ảnh liên tưởng: người mẹ gánh 2 con, đầu lấm tấm mồ hôi. Người mẹ còng nắng cháy lưng Tay cầm quang gánh, khăn dài quấn eo Đầu má đỏ, mắt trong veo Hai con nằm ngủ, mộng theo trưa hè
  • 2 người (人) lớn (大) tựa đầu giáp má với nhau thủ thỉ tâm tình
  1. Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng GIÁP Nghĩa: Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng. Xem chi tiết PHI Nghĩa: Màu đỏ tươi Xem chi tiết hai gò má ửng hồng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa