Created with Raphaël 2.1.212345678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 酌

Hán Việt
CHƯỚC
Nghĩa

Rót rượu, uống rượu


Âm On
シャク
Âm Kun
く.む

Đồng âm
CHƯỚC, THƯỢC Nghĩa: Cái gáo, cái muôi, đơn vị đo thể tích khoảng 18ml Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết TÚY Nghĩa: Say Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
酌
  • CHÂM CHƯỚC cho việc đi uống rượu mà cầm theo bao
  • Châm chước cho việc múc rượu bằng muỗng đấy
  • Đi uống RƯỢU mà đem BAO đi thì phải được CHỦ nhà CHÂM CHƯỚC.
  • Chuốc rượu mà dùng muôi múc thì châm CHƯỚC làm sao
  • Bắt Chước rót rượu đầy bao tử
  1. Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết uống xoàng, độc chước Nghĩa: Xem chi tiết CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết uống một mình.
  2. Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết bàn liệu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おしゃく gái nhảy; vũ nữ; gái chuốc rượu; gái hầu rượu
しん しんしゃく sự cân nhắc; sự so sánh thận trọng
ばいしゃく sự làm mai; sự làm mối; sự mai mối
ばいしゃくにん người làm mai; người làm mối; người mai mối
ばんしゃく đồ uống buổi tối
Ví dụ âm Kunyomi

くむ CHƯỚCPhục vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おしゃく CHƯỚCGái nhảy
ごしゃく NGỰ CHƯỚCVũ nữ nhật (học nghề)
しゃくふ CHƯỚC PHỤCô gái phục vụ ở quán rượu
しん しんしゃく CHƯỚCSự cân nhắc
さんしゃく THAM CHƯỚCSự so sánh và đưa ra lựa chọn tốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa