- CHÂM CHƯỚC cho việc đi uống rượu mà cầm theo bao
- Châm chước cho việc múc rượu bằng muỗng đấy
- Đi uống RƯỢU mà đem BAO đi thì phải được CHỦ nhà CHÂM CHƯỚC.
- Chuốc rượu mà dùng muôi múc thì châm CHƯỚC làm sao
- Bắt Chước rót rượu đầy bao tử
- Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước 小 酌 CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết uống xoàng, độc chước 獨 Nghĩa: Xem chi tiết 酌 CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết uống một mình.
- Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 酌 CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết bàn liệu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お酌 | おしゃく | gái nhảy; vũ nữ; gái chuốc rượu; gái hầu rượu |
しん酌 | しんしゃく | sự cân nhắc; sự so sánh thận trọng |
媒酌 | ばいしゃく | sự làm mai; sự làm mối; sự mai mối |
媒酌人 | ばいしゃくにん | người làm mai; người làm mối; người mai mối |
晩酌 | ばんしゃく | đồ uống buổi tối |
Ví dụ âm Kunyomi
酌 む | くむ | CHƯỚC | Phục vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
お 酌 | おしゃく | CHƯỚC | Gái nhảy |
御 酌 | ごしゃく | NGỰ CHƯỚC | Vũ nữ nhật (học nghề) |
酌 婦 | しゃくふ | CHƯỚC PHỤ | Cô gái phục vụ ở quán rượu |
しん 酌 | しんしゃく | CHƯỚC | Sự cân nhắc |
参 酌 | さんしゃく | THAM CHƯỚC | Sự so sánh và đưa ra lựa chọn tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|