Created with Raphaël 2.1.212345679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 匿

Hán Việt
NẶC
Nghĩa

Che đậy, giấu diếm


Âm On
トク
Âm Kun
かくま.う

Đồng âm
NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TIỀM Nghĩa: Giấu, ẩn Xem chi tiết NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết
匿
  • Người trê phải trốn trong vách tường bao quanh do tin nặc danh
  • Người trẻ 若い nằng nặc đòi chơi chò chốn tìm (chốn vào tủ)
  • Người trẻ tuổi phải trốn trong tủ vì đã tung tin đồn nặc danh
  • Trai trẻ đã yếu sinh lí nhút nhát trốn sau tường nhà còn nằng nặc đòi yêu.
  • NHÃ PHƯƠNG bị gửi NẶC danh nên phải nơi TRÚ ẨN.
  1. Trốn, dấu. Như đào nặc ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết NẶC Nghĩa: Che đậy, giấu diếm Xem chi tiết trốn tránh không cho người biết. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử NẶC Nghĩa: Che đậy, giấu diếm Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết (Dự Nhượng kiều KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết ) Dự Nhượng dấu mình đâm Tương Tử.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とくめい sự nặc danh
名性 とくめいせい Nặc danh
いんとく ẩn trốn; sự thu lại; sự che đậy; ngầm
いんとくしゃ người đi trốn; người ẩn dật
Ví dụ âm Kunyomi

かくまう NẶCChe chở
犯人を はんにんをかくまう Tới shelter một tội phạm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひとく BÍ NẶCSự đánh đập
とくめい NẶC DANHSự nặc danh
ぞうとく TÀNG NẶCSự giấu kín (hiếm có)
いんとく ẨN NẶCẨn trốn
名性 とくめいせい NẶC DANH TÍNHNặc danh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa