- Người trê phải trốn trong vách tường bao quanh do tin nặc danh
- Người trẻ 若い nằng nặc đòi chơi chò chốn tìm (chốn vào tủ)
- Người trẻ tuổi phải trốn trong tủ vì đã tung tin đồn nặc danh
- Trai trẻ đã yếu sinh lí nhút nhát trốn sau tường nhà còn nằng nặc đòi yêu.
- NHÃ PHƯƠNG bị gửi NẶC danh nên phải nơi TRÚ ẨN.
- Trốn, dấu. Như đào nặc 逃 ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết 匿 NẶC Nghĩa: Che đậy, giấu diếm Xem chi tiết trốn tránh không cho người biết. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử 豫 讓 匿 NẶC Nghĩa: Che đậy, giấu diếm Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 刺 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 襄 子 (Dự Nhượng kiều 豫 讓 橋 KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết ) Dự Nhượng dấu mình đâm Tương Tử.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
匿名 | とくめい | sự nặc danh |
匿名性 | とくめいせい | Nặc danh |
隠匿 | いんとく | ẩn trốn; sự thu lại; sự che đậy; ngầm |
隠匿者 | いんとくしゃ | người đi trốn; người ẩn dật |
Ví dụ âm Kunyomi
匿 う | かくまう | NẶC | Che chở |
犯人を 匿 う | はんにんをかくまう | Tới shelter một tội phạm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
秘 匿 | ひとく | BÍ NẶC | Sự đánh đập |
匿 名 | とくめい | NẶC DANH | Sự nặc danh |
蔵 匿 | ぞうとく | TÀNG NẶC | Sự giấu kín (hiếm có) |
隠 匿 | いんとく | ẨN NẶC | Ẩn trốn |
匿 名性 | とくめいせい | NẶC DANH TÍNH | Nặc danh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|