- Tim dựng đứng, 2 mắt chữ o và miệng mở to vì kinh ngạc
- Hớt hải, kinh ngạc. Tả cái dáng sợ hãi cuống cuồng. Như ngạc nhiên 愕 NGẠC Nghĩa: Hớt hải, kinh ngạc. Xem chi tiết 然 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
愕 然 | がくぜん | NHIÊN | Sự ngạc nhiên |
愕 然と | がくぜんと | NHIÊN | Trong sự khủng bố |
驚 愕 | きょうがく | KINH | Ngạc nhiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|