- Miệng hóng hách dùng 2 màu đỏ đi dọa nạt
- Miệng hống HÁCH thét ra lửa Đỏ để dọa nạt người khác
- Thích máu Đỏ là người hống HÁCH
- Mồm hống hách ngậm 2 hàng máu đỏ phun người
- Miệng đỏ choe đỏ choét đã vậy còn HÁCH dịch
- Dọa nạt.
- Rất sợ hãi. Như kinh hách 驚 嚇 HÁCH Nghĩa: Dọa nạt, đe dọa Xem chi tiết hoảng sợ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嚇嚇 | かくかく | rực rỡ; xán lạn; sáng lạng; nổi như cồn |
威嚇 | いかく | dọa dẫm; đe dọa; hăm dọa |
Ví dụ âm Kunyomi
嚇 怒 | かくど | HÁCH NỘ | Giận dữ |
威 嚇 | いかく | UY HÁCH | Dọa dẫm |
嚇 嚇 | かくかく | HÁCH HÁCH | Rực rỡ |
威 嚇 的 | いかくてき | UY HÁCH ĐÍCH | Sự đe doạ |
威 嚇 射撃 | いかくしゃげき | UY HÁCH XẠ KÍCH | Cảnh báo bắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|