Created with Raphaël 2.1.212435768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 俸

Hán Việt
BỔNG
Nghĩa

Bổng lộc


Âm On
ホウ

Đồng âm
BỔNG Nghĩa: Cái gậy Xem chi tiết PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết LỘC Nghĩa: Có mặt Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết
俸
  • Người hay phụng sự người khác sẽ được nhận lương bổng
  • 奉 - PHỤNG ( phục sự , cung phụng ) (sự KHÁC biệt của ĐẠI nhân là luôn có 2 người đi theo PHỤNG sự) người PHỤNG sự đủ nhiều thì sẽ nhận được BỔNG lộc
  • 3 người nghe lời chặt mất sừng con trâu
  • Người sếp trao BỔNG lộc bằng 1 con bò cho 3 nam 8 nữ
  • Người có Bổng lộc là 3 người hầu và 1 con bò không có sừng
  1. Bổng lộc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほうきゅう tiền; bổng lộc
ごうほう bậc lương
ねんぽう lương bổng hàng năm
げんぽう sự giảm lương; sự cắt giảm lương; giảm lương; cắt giảm lương
ばっぽう sự phạt lương bổng
Ví dụ âm Kunyomi

かほう GIA BỔNGPháo
祿 ほうろく BỔNGVật giữ có lương
ごうほう HÀO BỔNGBậc lương
ぞうほう TĂNG BỔNGSự tăng lương
ほうきゅう BỔNG CẤPTiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa