- Tự hào nói mình béo lên 5 cân
- Thái là thằng nói phét 5 lần ngôn từ khoe khoang khoa trương
- Nói quá 5 lần là khoe khoang
- Nói lớn 15 lần để khoa trương
- Béo (太) lên được có 5 kg cũng nói (言) khoa trương (誇)
- Hắn vừa nói 言 vừa hô 号 lớn 大 đầy tự hào 誇
- Khoe khoang.
- Nói khoác.
- To lớn.
- Dị dạng của chữ 夸
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
誇り | ほこり | niềm tự hào; niềm kiêu hãnh |
誇る | ほこる | tự hào; kiêu hãnh; tự cao; kiêu ngạo |
誇大 | こだい | phóng đại; khoa trương |
誇張 | こちょう | sự khoa trương; sự phóng đại; sư thổi phồng; khoa trương; phóng đại; thổi phồng; cường điệu; bốc phét; khoác lác |
誇示 | こじ | sự phô trương; sự khoa trương; sự khoe khoang; sự phô bày; sự trưng bày; sự cho thấy; phô trương; khoa trương; khoe khoang; phô bày; cho thấy |
Ví dụ âm Kunyomi
誇 る | ほこる | KHOA | Tự hào |
勝ち 誇 る | かちほこる | THẮNG KHOA | Tự hào vì thắng lợi |
咲き 誇 る | さきほこる | TIẾU KHOA | (hoa) khoe sắc |
巧を 誇 る | たくみをほこる | XẢO KHOA | Để (của) tài nghệ tuyệt vời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
誇 示 | こじ | KHOA KÌ | Sự phô trương |
誇 大 | こだい | KHOA ĐẠI | Phóng đại |
誇 張 | こちょう | KHOA TRƯƠNG | Sự khoa trương |
誇 称 | こしょう | KHOA XƯNG | Sự thổi phồng |
勝ち 誇 る | かちほこる | THẮNG KHOA | Tự hào vì thắng lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|