被
BỊ, BÍNghĩa: Chịu, che chở, che phủ
Xem chi tiết
覆
PHÚC, PHÚNghĩa: Lật lại, che, phủ
Xem chi tiết
蓋
CÁINghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖].
Xem chi tiết
蔽
TẾ, PHẤTNghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất.
Xem chi tiết