Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 襾

Hán Việt
Á
Nghĩa

Che đậy, úp lên, phía tây


Âm On
Âm Kun

Đồng âm
Á Nghĩa: Thứ hai, dưới một bậc Xem chi tiết A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
襾
  • Vẽ hình cái bình ngâm rượu có cái nắm - đậy trên miệng bình
  • Á Tây vệ sinh bỏ cái Đậy đít dùng Che trùm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa