- MÓNG tay cào lên TRẢO để lại 3 vết xước dài
- Long trảo thủ (móng tay của rồng) là miếng võ dùng móng tay để cào nhau của đàn bà, sau khi cào để lại 3 vết
- Móng chân, móng tay.
- Trảo nha 爪 TRẢO Nghĩa: Móng vuốt cầm thú Xem chi tiết 牙 móng vuốt, nói bóng là các kẻ hộ vệ.
- Chân các giống động vật.
- Ngọn, cuối của một đồ vật gì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
爪 つめmóng | ||
爪先 つまさきđầu ngón chân | ||
爪切 つめきり cái cắt móng tay | ||
爪牙 そうがcánh tay phải | ||
生爪 なまづめMóng tay | ||
爪痕 つめあと hỗn tạp | ||
糸爪 いとつめ cây mướp | ||
爪切り つめきり cái bấm móng tay | ||
距爪cựa gà | ||
爪跡 つめあとhỗn tạp |
Ví dụ âm Kunyomi
爪 先 | つまさき | TRẢO TIÊN | Đầu ngón chân |
爪 弾く | つまびく | TRẢO ĐÀN | Tiếng bập bung |
爪 皮 | つまかわ | TRẢO BÌ | Vỏ bảo vệ trên (về) một cái còng |
爪 立ち | つまだち | TRẢO LẬP | Tiếp tục đứng đi nhón chân |
爪 立つ | つまだつ | TRẢO LẬP | Đứng nhón chân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
爪 切 | つめきり | TRẢO THIẾT | Cái cắt móng tay |
爪 切り | つめきり | TRẢO THIẾT | Cái bấm móng tay |
爪 印 | つめいん | TRẢO ẤN | Dấu tay |
爪 痕 | つめあと | TRẢO NGÂN | Vết xây xát |
爪 跡 | つめあと | TRẢO TÍCH | Fingernail đánh dấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
爪 牙 | そうが | TRẢO NHA | Cánh tay phải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|