Kanji 罠
Đồng âm
満
MÃN
Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện
Xem chi tiết
幕
MẠC, MỘ, MÁN
Nghĩa: Màn, rèm
Xem chi tiết
敏
MẪN
Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt
Xem chi tiết
慢
MẠN
Nghĩa: Chế giễu, lười biếng
Xem chi tiết
漫
MẠN, MAN
Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc
Xem chi tiết
蛮
MAN
Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ
Xem chi tiết
黽
MÃNH, MẪN
Nghĩa: Con ếch, cố gắng
Xem chi tiết
瞞
MAN, MÔN
Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn.
Xem chi tiết
- Người DÂN mắc VÕNG bẫy chim
- Mắt dân ta dễ bị cài bẫy
Ví dụ âm Kunyomi
罠
にかかる | わなにかかる | | Mắc bẫy |
罠
に掛かる | わなにかかる | | Bị bắt trong một cái bẫy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
罠
にかける | びんにかける | | Đánh bẫy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|