- 泥 là bùn, giống như cái xấu phàm tục.
- Người xa lìa phàm tục là ni cô 尼
- Xác chết ngậm thìa sẽ hóa thành ni cô
- Cương thi say Hi là bà ni cô
- Bà xơ đang ngồi (chuỷ) cầu nguyện cho cái xác (thi)
- Ni khâu 尼 NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết 丘 KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
- Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới); tục gọi là ni cô.
- Một âm là nệ. Ngăn cản. Như nệ kì hành 尼 NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
- Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僧と尼 | そうとあま | tăng ni |
尼僧 | にそう | nữ tu; cô đồng |
尼僧院 | にそういん | Nữ tu viện; nhà tu kín |
尼寺 | あまでら | nữ tu viện; nhà tu kín |
比丘尼 | びくに | Môn đệ tín đồ phật giáo nữ; ni cô |
Ví dụ âm Kunyomi
尼 寺 | あまでら | NI TỰ | Nữ tu viện |
僧と 尼 | そうとあま | TĂNG NI | Tăng ni |
尼 法師 | あまほうし | NI PHÁP SƯ | Bà xơ |
修道 尼 | しゅうどうあま | TU ĐẠO NI | Bà xơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
僧 尼 | そうに | TĂNG NI | Tăng ni |
尼 僧 | にそう | NI TĂNG | Nữ tu |
比丘 尼 | びくに | BỈ KHÂU NI | Môn đệ tín đồ phật giáo nữ |
禅 尼 | ぜんに | THIỆN NI | Nữ tu sĩ zen |
尼 僧院 | にそういん | NI TĂNG VIỆN | Nữ tu viện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|