Created with Raphaël 2.1.21234576
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 余

Hán Việt
Nghĩa

Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra


Âm On
Âm Kun
あま.る あま.り あま.す あんま.り

Đồng âm
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết
余
  • Nhà tôi có dư 余 mấy thứ này.
  • 1 cái nón 2 đứa bé đội thì bị dư 1 đứa
  • Mặc đồ đẹp đi Dụ dỗ gái ở tuyệt tình cốc.
  • NGƯỜI đội nón mà có 3 chân chắc chắn DƯ một chân....giữa
  • 2 đứa nhỏ ở trong 1 nhà thì quá dư rộng rồi
  • 2 chú tiểu sống dưới mái nhà đầy đủ , dư dã thức ăn
  • Hai (二) đứa nhỏ (小) ở dưới 1 mái nhà thì quá Dư (余) diện tích rồi
  1. Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). Trần Quốc Tuấn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết : Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
  2. Giản thể của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あます để dành; tiết kiệm; còn dư
あまり không mấy; ít; thừa
あまる bị bỏ lại; dư thừa
よぶん phần thừa; phần thêm; thặng; thặng số; thừa; thêm
よじょう số dư; sự thặng dư; sự dư thừa
Ví dụ âm Kunyomi

あますĐể dành
持て もてあます TRÌ DƯQuá nhiều
す所無く あますところなく Đầy đủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あんまりKhông mấy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あまりKhông mấy
のあまりChoáng ngợp
じあまり TỰ DƯCó một âm tiết thừa
りにも あまりにもQuá mức
り物 あまりもの DƯ VẬTĐồ thừa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あまるBị bỏ lại
有り ありあまる HỮU DƯThừa thãi
目に めにあまる MỤC DƯĐể (thì) quá quắt hoặc không thể tha thứ
思い おもいあまる TƯ DƯLúng túng không biết làm sao
人目に ひとめにあまる Để (thì) nổi bật quá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よじ DƯ SỰViệc khác
よぎ DƯ NGHIPhương pháp khác
よち DƯ ĐỊAChỗ thừa
よい DƯ ÝNgụ ý ý nghĩa
よそ DƯ SỞNơi khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa