- Nhà tôi có dư 余 mấy thứ này.
- 1 cái nón 2 đứa bé đội thì bị dư 1 đứa
- Mặc đồ đẹp đi Dụ dỗ gái ở tuyệt tình cốc.
- NGƯỜI đội nón mà có 3 chân chắc chắn DƯ một chân....giữa
- 2 đứa nhỏ ở trong 1 nhà thì quá dư rộng rồi
- 2 chú tiểu sống dưới mái nhà đầy đủ , dư dã thức ăn
- Hai (二) đứa nhỏ (小) ở dưới 1 mái nhà thì quá Dư (余) diện tích rồi
- Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). Trần Quốc Tuấn 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết 峻 TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết : Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm 余 DƯ Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết 餐 Nghĩa: Xem chi tiết 忘 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 中 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 撫 PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết 枕 CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
- Giản thể của chữ 餘 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
余す | あます | để dành; tiết kiệm; còn dư |
余り | あまり | không mấy; ít; thừa |
余る | あまる | bị bỏ lại; dư thừa |
余分 | よぶん | phần thừa; phần thêm; thặng; thặng số; thừa; thêm |
余剰 | よじょう | số dư; sự thặng dư; sự dư thừa |
Ví dụ âm Kunyomi
余 す | あます | DƯ | Để dành |
持て 余 す | もてあます | TRÌ DƯ | Quá nhiều |
余 す所無く | あますところなく | Đầy đủ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
余 り | あんまり | DƯ | Không mấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
余 り | あまり | DƯ | Không mấy |
の 余 り | のあまり | DƯ | Choáng ngợp |
字 余 り | じあまり | TỰ DƯ | Có một âm tiết thừa |
余 りにも | あまりにも | DƯ | Quá mức |
余 り物 | あまりもの | DƯ VẬT | Đồ thừa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
余 る | あまる | DƯ | Bị bỏ lại |
有り 余 る | ありあまる | HỮU DƯ | Thừa thãi |
目に 余 る | めにあまる | MỤC DƯ | Để (thì) quá quắt hoặc không thể tha thứ |
思い 余 る | おもいあまる | TƯ DƯ | Lúng túng không biết làm sao |
人目に 余 る | ひとめにあまる | Để (thì) nổi bật quá | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 事 | よじ | DƯ SỰ | Việc khác |
余 儀 | よぎ | DƯ NGHI | Phương pháp khác |
余 地 | よち | DƯ ĐỊA | Chỗ thừa |
余 意 | よい | DƯ Ý | Ngụ ý ý nghĩa |
余 所 | よそ | DƯ SỞ | Nơi khác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|