Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 痕

Hán Việt
NGÂN
Nghĩa

Sẹo, vết.


Âm On
コン
Âm Kun
あと

Đồng âm
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Chàng trai, chú bé Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết
痕
  • Bệnh chuyển tốt nhưng vẫn đẻ lại sẹo
  • Cấn bị bệnh đến ngân hàng rút tiền chữa trị
  • Bị bệnh lấn Cấn vết sẹo nên phải giải NGÂN
  • Bị bệnh 疒 cấn 艮 tiền thì mới đến (NGÂN) 痕 hàng
  1. Sẹo, vết. Phàm vật gì có dấu vết đều gọi là ngân. Như mặc ngân MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico  Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Sẹo, vết. Xem chi tiết vết mực. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Màn che, bức mành Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Sẹo, vết. Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết (Nguyệt dạ DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あとvết
きずあとvết sẹo; vết thẹo; sẹo; thẹo
しょうこんvết thương
ấn tượng
ぼっこん chữ viết tay; dạng chữ
だんこんhố bom
じょうこんsự làm trầy ; sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da
ざんこんvết tích
つめあとhỗn tạp
とうこんsẹo đậu mùa; sẹo rỗ
あばたsẹo
けっこんvết máu
跡 こんせきdấu tích
Ví dụ âm Kunyomi

きずあと THƯƠNG NGÂNVết sẹo
つめあと TRẢO NGÂNVết xây xát
戦争の傷 せんそうのきずあと Vết thương chiến tranh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうこん ĐAO NGÂNVết sẹo do dao gươm gây ra
そうこん SANG NGÂNSẹo
ぼっこん MẶC NGÂNChữ viết tay
だんこん ĐÀN NGÂNHố bom
ざんこん TÀN NGÂNVết tích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa