- Bệnh chuyển tốt nhưng vẫn đẻ lại sẹo
- Cấn bị bệnh đến ngân hàng rút tiền chữa trị
- Bị bệnh lấn Cấn vết sẹo nên phải giải NGÂN
- Bị bệnh 疒 cấn 艮 tiền thì mới đến (NGÂN) 痕 hàng
- Sẹo, vết. Phàm vật gì có dấu vết đều gọi là ngân. Như mặc ngân 墨 MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico Xem chi tiết 痕 NGÂN Nghĩa: Sẹo, vết. Xem chi tiết vết mực. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 倚 Nghĩa: Xem chi tiết 虛 幌 HOẢNG Nghĩa: Màn che, bức mành Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 雙 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết 淚 痕 NGÂN Nghĩa: Sẹo, vết. Xem chi tiết 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết (Nguyệt dạ 月 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
痕 あとvết | ||
傷痕 きずあとvết sẹo; vết thẹo; sẹo; thẹo | ||
傷痕 しょうこんvết thương | ||
圧痕ấn tượng | ||
墨痕 ぼっこん chữ viết tay; dạng chữ | ||
弾痕 だんこんhố bom | ||
条痕 じょうこんsự làm trầy ; sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da | ||
残痕 ざんこんvết tích | ||
爪痕 つめあとhỗn tạp | ||
痘痕 とうこんsẹo đậu mùa; sẹo rỗ | ||
痘痕 あばたsẹo | ||
血痕 けっこんvết máu | ||
痕跡 こんせきdấu tích |
Ví dụ âm Kunyomi
傷 痕 | きずあと | THƯƠNG NGÂN | Vết sẹo |
爪 痕 | つめあと | TRẢO NGÂN | Vết xây xát |
戦争の傷 痕 | せんそうのきずあと | Vết thương chiến tranh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
刀 痕 | とうこん | ĐAO NGÂN | Vết sẹo do dao gươm gây ra |
創 痕 | そうこん | SANG NGÂN | Sẹo |
墨 痕 | ぼっこん | MẶC NGÂN | Chữ viết tay |
弾 痕 | だんこん | ĐÀN NGÂN | Hố bom |
残 痕 | ざんこん | TÀN NGÂN | Vết tích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|