- Khi đến phủ không được có BỘ dạng mớm sữa vào mồm cho con
- Bộ dùng mồm mớm cho con ở trước cây thập tự
- Dùng 用 cái Miệng 口 nhai lui nhai tới 10 ( 十 ) lần mới ra đc Bộ dạng mớm cơm cho con ăn
- Phủ nhận Bộ môn dùng mồm đến mớm được dạy trong trường học.
- Quan PHỦ MỚM vào MIỆNG toàn BỘ là thuốc bổ
- Mớm (chim mẹ mớm cho chim con).
- Nhai.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
哺乳 ほにゅう sự sinh sữa | ||
哺育 ほいく sự chăm sóc bệnh nhân | ||
哺乳瓶 ほにゅうびん bình sữa | ||
哺育する ほいくするbón | ||
哺乳類 ほにゅうるい loài có vú | ||
哺乳動物 ほにゅうどうぶつ thú có vú . |
Ví dụ âm Kunyomi
哺 育 | ほいく | BỘ DỤC | Sự chăm sóc bệnh nhân |
哺 乳 | ほにゅう | BỘ NHŨ | Sự sinh sữa |
哺 乳期 | ほにゅうき | BỘ NHŨ KÌ | Thời kỳ chảy ra sữa |
哺 育する | ほいくする | BỘ DỤC | Bón |
哺 乳瓶 | ほにゅうびん | BỘ NHŨ BÌNH | Bình sữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|