- Chúng tôi sẽ bên nhau vĩnh 永 viễn.
- Vĩnh viễn chỉ có 1 giọt nước
- 氷: Đá (ăn) 泳: Bơi 水: nước 永: vĩnh viễn
- Nước là vĩnh cửu
- Chủ bán nước thì còn lâu mới hêt đc
- Nước chính chủ là vĩnh cửu
- Lâu, dài, mãi mãi. Như vĩnh viễn 永 VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết 遠 mãi mãi, vĩnh phúc 永 VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết điều may mắn được hưởng lâu dài.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
永い | ながい | dài; dài lâu |
永久 | えいきゅう | sự vĩnh cửu; sự mãi mãi; cái vĩnh cửu |
永久に | えいきゅうに | mãi mãi |
永住 | えいじゅう | sự cư trú thường xuyên; sự cư trú vĩnh viễn; sự sinh sống vĩnh viễn |
永別 | えいべつ | vĩnh biệt |
Ví dụ âm Kunyomi
永 い | ながい | VĨNH | Dài |
末 永 い | すえながい | MẠT VĨNH | Vĩnh viễn |
永 い事 | ながいこと | VĨNH SỰ | Suốt một thời gian dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
永 の | えいの | VĨNH | Dài (lâu) |
永 世 | えいせい | VĨNH THẾ | Tính vĩnh hằng |
永 代 | えいたい | VĨNH ĐẠI | Tính thường xuyên |
永 別 | えいべつ | VĨNH BIỆT | Vĩnh biệt |
永 劫 | えいごう | VĨNH KIẾP | Tính vĩnh hằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|