Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 永

Hán Việt
VĨNH
Nghĩa

Vĩnh viễn, lâu dài


Âm On
エイ
Âm Kun
なが.い
Nanori
のり ひさ ひさし

Đồng âm
VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết 寿 THỌ Nghĩa: Thọ, sống lâu Xem chi tiết
永
  • Chúng tôi sẽ bên nhau vĩnh 永 viễn.
  • Vĩnh viễn chỉ có 1 giọt nước
  • 氷: Đá (ăn) 泳: Bơi 水: nước 永: vĩnh viễn
  • Nước là vĩnh cửu
  • Chủ bán nước thì còn lâu mới hêt đc
  • Nước chính chủ là vĩnh cửu
  1. Lâu, dài, mãi mãi. Như vĩnh viễn VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết mãi mãi, vĩnh phúc VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết điều may mắn được hưởng lâu dài.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ながい dài; dài lâu
えいきゅう sự vĩnh cửu; sự mãi mãi; cái vĩnh cửu
久に えいきゅうに mãi mãi
えいじゅう sự cư trú thường xuyên; sự cư trú vĩnh viễn; sự sinh sống vĩnh viễn
えいべつ vĩnh biệt
Ví dụ âm Kunyomi

ながい VĨNHDài
すえながい MẠT VĨNHVĩnh viễn
い事 ながいこと VĨNH SỰSuốt một thời gian dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えいの VĨNHDài (lâu)
えいせい VĨNH THẾTính vĩnh hằng
えいたい VĨNH ĐẠITính thường xuyên
えいべつ VĨNH BIỆTVĩnh biệt
えいごう VĨNH KIẾPTính vĩnh hằng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa