Created with Raphaël 2.1.21234657891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 袋

Hán Việt
ĐẠI
Nghĩa

Bao, túi


Âm On
タイ ダイ
Âm Kun
ふくろ
Nanori
てい ない ぶく

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết
袋
  • Y (Y 衣) phục thời đại (ĐẠI 代) này nhìn cứ như cái túi (袋)
  • Y phục hiện ĐẠI thì phải có túi đựng
  • Thời ĐẠI này mà Mẹ mặc Y phục như cái Túi
  • Thời ĐẠI thế kỉ 21 rồi mà còn mặc Y phục trông như CÁI TÚI đựng thức ăn...
  • Thời đại y phục làm từ túi giấy
  • Thay thế (代) Y phục (衣) bằng Đại (bao)
  • Tên (人) Dặc (弋) cướp y phục bỏ Bao
  1. Cái đẫy. Như tửu nang phạn đại TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết giá áo túi cơm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おふくろ mẹ; mẹ đẻ
匂い においぶくろ Túi bột thơm
南京 なんきんぶくろ bị đay; bị cói
ねぶくろ Túi ngủ (thường dùng khi đi tham quan, picnic)
てぶくろ bít tất tay; găng tay; bao tay
Ví dụ âm Kunyomi

おふくろ ĐẠIMẹ
ごふくろ NGỰ ĐẠI(một có sở hữu) mom hoặc mẹ
入り ふくろいり ĐẠI NHẬPCó túi
ふくろおび ĐẠI ĐỚIDây thắt lưng obi dệt hai mặt
ふくろもの ĐẠI VẬTGiỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆうたい BƯU ĐẠITúi thư
ふうたい PHONG ĐẠIĐóng gói
ゆうたいるい HỮU ĐẠI LOẠIThú có túi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa