- Y (Y 衣) phục thời đại (ĐẠI 代) này nhìn cứ như cái túi (袋)
- Y phục hiện ĐẠI thì phải có túi đựng
- Thời ĐẠI này mà Mẹ mặc Y phục như cái Túi
- Thời ĐẠI thế kỉ 21 rồi mà còn mặc Y phục trông như CÁI TÚI đựng thức ăn...
- Thời đại y phục làm từ túi giấy
- Thay thế (代) Y phục (衣) bằng Đại (bao)
- Tên (人) Dặc (弋) cướp y phục bỏ Bao
- Cái đẫy. Như tửu nang phạn đại 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết 囊 飯 袋 ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết giá áo túi cơm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お袋 | おふくろ | mẹ; mẹ đẻ |
匂い袋 | においぶくろ | Túi bột thơm |
南京袋 | なんきんぶくろ | bị đay; bị cói |
寝袋 | ねぶくろ | Túi ngủ (thường dùng khi đi tham quan, picnic) |
手袋 | てぶくろ | bít tất tay; găng tay; bao tay |
Ví dụ âm Kunyomi
お 袋 | おふくろ | ĐẠI | Mẹ |
御 袋 | ごふくろ | NGỰ ĐẠI | (một có sở hữu) mom hoặc mẹ |
袋 入り | ふくろいり | ĐẠI NHẬP | Có túi |
袋 帯 | ふくろおび | ĐẠI ĐỚI | Dây thắt lưng obi dệt hai mặt |
袋 物 | ふくろもの | ĐẠI VẬT | Giỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
郵 袋 | ゆうたい | BƯU ĐẠI | Túi thư |
風 袋 | ふうたい | PHONG ĐẠI | Đóng gói |
有 袋 類 | ゆうたいるい | HỮU ĐẠI LOẠI | Thú có túi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|