Created with Raphaël 2.1.212345678910121311
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 虞

Hán Việt
NGU
Nghĩa

Lo sợ, dự liệu, tính toán trước


Âm On
Âm Kun
おそれ おもんぱか.る はか.る うれ.える あざむ.く あやま.る のぞ.む たの.しむ
Nanori
すけ もち やす

Đồng âm
NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết NGU Nghĩa: Vui chơi, vui vẻ Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết
虞
  • Con hổ ăn bắp ngô xong bị ngu đi, lúc nào cũng sợ hãi
  • Vào thời nhà Hồ (1400-1407) nước ta có quốc hiệu là ĐẠI NGU (大虞) .Chữ “Ngu” trong quốc hiệu “Đại Ngu” của nhà Hồ có nghĩa là “sự yên vui, hòa bình". “Đại Ngu” có thể hiểu là ước vọng về một sự bình yên rộng lớn trên khắp cõi giang sơn.
  • Con hổ ăn Ngô xong thấy tự nhiên bị ngu đi (vì nó là loài ăn thịt mà)
  • Thấy con Hổ đói thì ngây Ngô cũng Ngu người mà sợ hãi
  • Con hổ uống nước ngô xong NGU luôn và rất sợ hãi
  1. Đo đắn, dự liệu.
  2. Sự lo. Như tại tại khả ngu TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết đâu đâu cũng đều đáng lo cả.
  3. Yên vui.
  4. Nhà Ngu (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết được vua Nghiêu trao ngôi vua gọi là nhà Ngu.
  5. Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở.
  6. Họ Ngu.
  7. Tế Ngu, tế yên vị.
  8. Lầm.
  9. Quan lại coi việc núi chằm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きく sợ hãi; những nỗi lo âu; lo âu
Ví dụ âm Kunyomi

ゆうおそれ ƯU NGUMối lo
失敗の しっぱいのおそれ THẤT BẠI NGUMạo hiểm (của) sự thất bại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

美人草 ぐびじんそう NGU MĨ NHÂN THẢO(thực vật học) cây anh túc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa