Created with Raphaël 2.1.212374658910121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 賄

Hán Việt
HỐI
Nghĩa

Hối lộ, cung cấp, trả tiền


Âm On
ワイ
Âm Kun
まかな.う

Đồng âm
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận. Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết
賄
  • Có tiền thì nghĩ ngay đến hội lộ
  • Có tiền phải dùng vào việc Hữu ích
  • Không thì sẽ HỐI hận !!!
  • Hối lộ khi có bảo bối
  • Có tiền do nhận hối lộ
  • Nhận của đút là hối, đem của đi dút là lộ
  • Chi tiền cho những việc hữu ích. Không thì sẽ Hối hận.
  1. Của. Như hóa hối HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết của cải, vàng ngọc gọi là hóa, vải lụa gọi là hối.
  2. Đút của. Như tư hối HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết đút ngầm, hối lộ HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đem của đút lót gọi là lộ. Của cải. Xem chi tiết đem của đút lót.
  3. Tặng tiền của.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅうわい sự ăn năn hối lỗi
まかなう chịu chi trả
わいろ hối lộ; sự hối lộ
贈収 ぞうしゅうわい việc nhận quà hối lộ; việc nhận đút lót
ぞうわい việc tặng quà để hối lộ
Ví dụ âm Kunyomi

まかなう HỐIChịu chi trả
需要を じゅようをまかなう Đáp ứng vừa đủ theo yêu cầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

わいろ HỐI LỘHối lộ
ぞうわい TẶNG HỐIViệc tặng quà để hối lộ
しゅうわい THU HỐINhận hối lộ
ぞうわいざい TẶNG HỐI TỘITội đưa hối lộ
する しゅうわいする THU HỐITham ô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa