- Có tiền thì nghĩ ngay đến hội lộ
- Có tiền phải dùng vào việc Hữu ích
- Không thì sẽ HỐI hận !!!
- Hối lộ khi có bảo bối
- Có tiền do nhận hối lộ
- Nhận của đút là hối, đem của đi dút là lộ
- Chi tiền cho những việc hữu ích. Không thì sẽ Hối hận.
- Của. Như hóa hối 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết 賄 HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết của cải, vàng ngọc gọi là hóa, vải lụa gọi là hối.
- Đút của. Như tư hối 私 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết đút ngầm, hối lộ 賄 HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết 賂 LỘ Nghĩa: Đem của đút lót gọi là lộ. Của cải. Xem chi tiết đem của đút lót.
- Tặng tiền của.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
収賄 | しゅうわい | sự ăn năn hối lỗi |
賄う | まかなう | chịu chi trả |
賄賂 | わいろ | hối lộ; sự hối lộ |
贈収賄 | ぞうしゅうわい | việc nhận quà hối lộ; việc nhận đút lót |
贈賄 | ぞうわい | việc tặng quà để hối lộ |
Ví dụ âm Kunyomi
賄 う | まかなう | HỐI | Chịu chi trả |
需要を 賄 う | じゅようをまかなう | Đáp ứng vừa đủ theo yêu cầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
賄 賂 | わいろ | HỐI LỘ | Hối lộ |
贈 賄 | ぞうわい | TẶNG HỐI | Việc tặng quà để hối lộ |
収 賄 | しゅうわい | THU HỐI | Nhận hối lộ |
贈 賄 罪 | ぞうわいざい | TẶNG HỐI TỘI | Tội đưa hối lộ |
収 賄 する | しゅうわいする | THU HỐI | Tham ô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|