Created with Raphaël 2.1.2123457689101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 潰

Hán Việt
HỘI
Nghĩa

Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận.


Âm On
カイ
Âm Kun
つぶ.す つぶ.れる つい.える

Đồng âm
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết LOẠN Nghĩa: Lộn xộn, rối rắm, xáo loạn Xem chi tiết
潰
  • (THỦY 氵) đã nhập vào (HỘI 潰) của ( QUÝ 貴) để NGHIỀN NÁT mấy đứa láo cá...
  • Ném thứ quý trọng xuống nước
  • Con (CÔN TRÙNG MẤT CHÂN 虫) mà đi xuống (NƯỚC) cùng (CON SÒ 貝) thì sẽ bị con sò nghiền nát
  • Của Quý 貴 mà ngâm nước ( 氵) lâu ngày thì dễ bị nhập HỘI của quý bị NGHIỀN NÁT
  • Chôm của QUÝ (貴) định nhảy xuống NƯỚC(氵) chuồn không ngờ bị tóm lại đánh cho CHÈM BẸP(潰れ)
  • Cái thứ quí giá này đổ nước vào là TAN VỠ
  1. Vỡ ngang. Nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội. Như hội đê vỡ đê.
  2. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội.
  3. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội.
  4. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội.
  5. Giận.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すつぶすgiết (thời gian)
乱かいらん sự hối lộ
とうかいsự phá hoại
ほうかいđổ
えるついえるđổ
れるつぶれるbị nghiền nát; bị tàn phá; bị huỷ
けっかいđổ
滅 かいめつsự phá hủy; sự hủy hoại; sự phá hủy
瘍かいようLoét; chỗ loét
れまるつぶれđổ
走かいそう đám đông người ồn ào hỗn độn
Ví dụ âm Kunyomi

つぶす HỘIGiết (thời gian)
いつぶす CHÚ HỘITới sự nấu chảy xuống
乗り のりつぶす THỪA HỘIDùng
塗り ぬりつぶす ĐỒ HỘISơn phủ lên bề mặt ngoài
押し おしつぶす ÁP HỘITới cây bí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる つぶれる HỘIBị nghiền nát
酔い れる よいつぶれる Say bất tỉnh nhân sự
飲み れる のみつぶれる Uống nhiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える ついえる HỘITới sự sụp đổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうかい ĐẢO HỘISự phá hủy
ぜんかい TOÀN HỘIHoàn thành sự phá hủy
ほうかい BĂNG HỘISụp đổ
けっかい QUYẾT HỘISự sụp đổ
かいらん HỘI LOẠNSự hối lộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa