- (THỦY 氵) đã nhập vào (HỘI 潰) của ( QUÝ 貴) để NGHIỀN NÁT mấy đứa láo cá...
- Ném thứ quý trọng xuống nước
- Con (CÔN TRÙNG MẤT CHÂN 虫) mà đi xuống (NƯỚC) cùng (CON SÒ 貝) thì sẽ bị con sò nghiền nát
- Của Quý 貴 mà ngâm nước ( 氵) lâu ngày thì dễ bị nhập HỘI của quý bị NGHIỀN NÁT
- Chôm của QUÝ (貴) định nhảy xuống NƯỚC(氵) chuồn không ngờ bị tóm lại đánh cho CHÈM BẸP(潰れ)
- Cái thứ quí giá này đổ nước vào là TAN VỠ
- Vỡ ngang. Nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội. Như hội đê 潰 隄 vỡ đê.
- Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội.
- Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội.
- Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội.
- Giận.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
潰すつぶすgiết (thời gian) | ||
潰乱かいらん sự hối lộ | ||
倒潰とうかいsự phá hoại | ||
崩潰 ほうかいđổ | ||
潰えるついえるđổ | ||
潰れるつぶれるbị nghiền nát; bị tàn phá; bị huỷ | ||
決潰けっかいđổ | ||
潰滅 かいめつsự phá hủy; sự hủy hoại; sự phá hủy | ||
潰瘍かいようLoét; chỗ loét | ||
丸潰れまるつぶれđổ | ||
潰走かいそう đám đông người ồn ào hỗn độn |
Ví dụ âm Kunyomi
潰 す | つぶす | HỘI | Giết (thời gian) |
鋳 潰 す | いつぶす | CHÚ HỘI | Tới sự nấu chảy xuống |
乗り 潰 す | のりつぶす | THỪA HỘI | Dùng |
塗り 潰 す | ぬりつぶす | ĐỒ HỘI | Sơn phủ lên bề mặt ngoài |
押し 潰 す | おしつぶす | ÁP HỘI | Tới cây bí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
潰 れる | つぶれる | HỘI | Bị nghiền nát |
酔い 潰 れる | よいつぶれる | Say bất tỉnh nhân sự | |
飲み 潰 れる | のみつぶれる | Uống nhiều | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
潰 える | ついえる | HỘI | Tới sự sụp đổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
倒 潰 | とうかい | ĐẢO HỘI | Sự phá hủy |
全 潰 | ぜんかい | TOÀN HỘI | Hoàn thành sự phá hủy |
崩 潰 | ほうかい | BĂNG HỘI | Sụp đổ |
決 潰 | けっかい | QUYẾT HỘI | Sự sụp đổ |
潰 乱 | かいらん | HỘI LOẠN | Sự hối lộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|