Created with Raphaël 2.1.212345678109121113141516191817
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 韻

Hán Việt
VẬN
Nghĩa

Vần điệu, phong nhã


Âm On
イン

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết
韻
  • Nhân viên đánh vần âm vận
  • để tạo nên vần điệu phải cần thành viên của âm thanh
  • Nhân viên đứng đánh vần âm điệu
  • Xước Vận chuyển Mịch bằng Xe
  • Âm thanh của nhân viên đang đánh vần âm VẬN
  1. Vần, tiếng gì đọc lên mà có vần với tiếng khác đều gọi là vận. Như công CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết với không KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết là có vần với nhau, cương CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết với khang KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết là có vần với nhau. Đem các chữ nó có vần với nhau chia ra từng mục gọi là vận thư VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết sách vần. Cuối câu thơ hay câu ca thường dùng những chữ cùng vần với nhau, luật làm thơ thì cách một câu mới dùng một vần, cho nên hai câu thơ gọi là nhất vận VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết một vần. Lối thơ cổ có khi mỗi câu một vần, có khi chỉ đặt luôn hai ba vần rồi đổi sang vần khác gọi là chuyển vận VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết chuyển vần khác.
  2. Phong nhã. Người có cốt cách phong nhã gọi là vận nhân VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết .
  3. Sự gì do phúc lành mới được gọi là vận sự VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết .
  4. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おういん sự gieo vần; gieo vần
おんいんがく ngữ âm học
いんりつ vận luật; luật gieo vần
いんぶん vận văn; văn vần; bài thơ
いんご vận ngữ; từ có vần; từ ăn vần; từ
Ví dụ âm Kunyomi

よいん DƯ VẬNDư âm
きいん KHÍ VẬNThái độ đàng hoàng
いんじ VẬN SỰSự theo đuổi nghệ thuật
いんじ VẬN TỰNhững từ âm vần
いんご VẬN NGỮVận ngữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa