- Nhân viên đánh vần âm vận
- để tạo nên vần điệu phải cần thành viên của âm thanh
- Nhân viên đứng đánh vần âm điệu
- Xước Vận chuyển Mịch bằng Xe
- Âm thanh của nhân viên đang đánh vần âm VẬN
- Vần, tiếng gì đọc lên mà có vần với tiếng khác đều gọi là vận. Như công 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết với không 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết là có vần với nhau, cương 鋼 CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết với khang 康 KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết là có vần với nhau. Đem các chữ nó có vần với nhau chia ra từng mục gọi là vận thư 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết sách vần. Cuối câu thơ hay câu ca thường dùng những chữ cùng vần với nhau, luật làm thơ thì cách một câu mới dùng một vần, cho nên hai câu thơ gọi là nhất vận 一 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết một vần. Lối thơ cổ có khi mỗi câu một vần, có khi chỉ đặt luôn hai ba vần rồi đổi sang vần khác gọi là chuyển vận 轉 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết chuyển vần khác.
- Phong nhã. Người có cốt cách phong nhã gọi là vận nhân 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết .
- Sự gì do phúc lành mới được gọi là vận sự 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết .
- Dị dạng của chữ 韵 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
押韻 | おういん | sự gieo vần; gieo vần |
音韻学 | おんいんがく | ngữ âm học |
韻律 | いんりつ | vận luật; luật gieo vần |
韻文 | いんぶん | vận văn; văn vần; bài thơ |
韻語 | いんご | vận ngữ; từ có vần; từ ăn vần; từ |
Ví dụ âm Kunyomi
余 韻 | よいん | DƯ VẬN | Dư âm |
気 韻 | きいん | KHÍ VẬN | Thái độ đàng hoàng |
韻 事 | いんじ | VẬN SỰ | Sự theo đuổi nghệ thuật |
韻 字 | いんじ | VẬN TỰ | Những từ âm vần |
韻 語 | いんご | VẬN NGỮ | Vận ngữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|