- Trong lễ ăn táng đặt hoa và chắp tay cầu nguyện cho người đã chết
- Bộ THẢO, bộ TỬ, bộ CỦNG (chắp tay). ==> An TÁNG người CHẾT rồi thể hiện lòng thương tiếc nên người ta CHẮP tay cúi đầu.
- Đặt hoa lên trên khi tử vong rồi chắp tay lạy trong lễ an TÁNG
- Người chết an táng dưới mộ hoa cũng đã chiều tối rồi
- Trong lễ Mai táng, Tử thi sẽ được chắp tay (Củng) cúi lạy và chôn cất, phủ cỏ xanh
- Chôn, người chết bỏ vào áo quan đem chôn gọi là táng. Như mai táng 埋 MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết 葬 TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết chôn cất.
- Bất cứ dùng cách gì chủ ý để cho tiêu cái xác chết đều gọi là táng. Như hỏa táng 火 葬 TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết lấy lửa thiêu xác, táng thân ngư phúc 葬 TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết 腹 PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết chết đuối (vùi thân bụng cá); v.v.
- Vùi lấp. Táng tống 葬 TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết buộc người vào tội, hãm hại.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏葬 | ぶっそう | đám tang nhà Phật |
副葬品 | ふくそうひん | vật tuẫn táng; vật được chôn theo |
国葬 | こくそう | quốc tang |
土葬 | どそう | thổ táng |
埋葬 | まいそう | mai táng; sự chôn cất; việc an táng |
Ví dụ âm Kunyomi
葬 る | ほうむる | TÁNG | Chôn cất |
懇ろに 葬 る | ねんごろにほうむる | Chôn cất tử tế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
仮 葬 | かそう | GIẢ TÁNG | Việc chôn cất tạm thời |
土 葬 | どそう | THỔ TÁNG | Thổ táng |
市 葬 | しそう | THỊ TÁNG | Tang lễ thành phố |
火 葬 | かそう | HỎA TÁNG | Sự hỏa thiêu |
葬 儀 | そうぎ | TÁNG NGHI | Hậu sự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|