Created with Raphaël 2.1.2123456789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 葬

Hán Việt
TÁNG
Nghĩa

Chôn cất, mai táng


Âm On
ソウ
Âm Kun
ほうむ.る
Nanori
はふり

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết
葬
  • Trong lễ ăn táng đặt hoa và chắp tay cầu nguyện cho người đã chết
  • Bộ THẢO, bộ TỬ, bộ CỦNG (chắp tay). ==> An TÁNG người CHẾT rồi thể hiện lòng thương tiếc nên người ta CHẮP tay cúi đầu.
  • Đặt hoa lên trên khi tử vong rồi chắp tay lạy trong lễ an TÁNG
  • Người chết an táng dưới mộ hoa cũng đã chiều tối rồi
  • Trong lễ Mai táng, Tử thi sẽ được chắp tay (Củng) cúi lạy và chôn cất, phủ cỏ xanh
  1. Chôn, người chết bỏ vào áo quan đem chôn gọi là táng. Như mai táng MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết chôn cất.
  2. Bất cứ dùng cách gì chủ ý để cho tiêu cái xác chết đều gọi là táng. Như hỏa táng TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết lấy lửa thiêu xác, táng thân ngư phúc TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết chết đuối (vùi thân bụng cá); v.v.
  3. Vùi lấp. Táng tống TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết buộc người vào tội, hãm hại.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶっそう đám tang nhà Phật
ふくそうひん vật tuẫn táng; vật được chôn theo
こくそう quốc tang
どそう thổ táng
まいそう mai táng; sự chôn cất; việc an táng
Ví dụ âm Kunyomi

ほうむる TÁNGChôn cất
懇ろに ねんごろにほうむる Chôn cất tử tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かそう GIẢ TÁNGViệc chôn cất tạm thời
どそう THỔ TÁNGThổ táng
しそう THỊ TÁNGTang lễ thành phố
かそう HỎA TÁNGSự hỏa thiêu
そうぎ TÁNG NGHIHậu sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa