Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 殆

Hán Việt
ĐÃI
Nghĩa

Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như.


Âm On
タイ サイ
Âm Kun
ほとほと ほとん.ど あやうい

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết
殆
  • MỘT ĐÊM TỊCH ở ĐÀI CAO --» để xem HẦU HẾT những NGUY HIỂM
  • Khi mang Thai, Hầu Hết bà bầu đều được đối ĐÃI tốt
  • NGẠT ở ĐÀI loan làm tôi cảm thấy MỎI MỆT
  • Mang Thai mà hầu hết là được Đãi món Xương
  • Đãi MỘT ĐÊM TỊCH ở ĐÀI CAO để xem HẦU HẾT những NGUY HIỂM.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ほとんど ĐÃIHầu hết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きたい NGUY ĐÃIMối nguy hiểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa