Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 隶

Hán Việt
ĐÃI, LỆ
Nghĩa

Kịp, kịp đến


Âm On
タイ

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết Nghĩa: Đen Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết
隶
  • ヨ lấy que | hút 水Nước 隶 ĐÃI bạn bè cho "kịp"
  • Lấy con nhím nước ĐÃI bạn bè
  • Về Kịp Đãi 3 thằng bạn uống Nước
  • Đãi bạn Nhím móc 2 thùng Nước cho kịp đến.
  • Em lấy Nước Đãi khách
Ví dụ Hiragana Nghĩa