Kanji 隶
Đồng âm
大
ĐẠI, THÁI
Nghĩa: To lớn
Xem chi tiết
代
ĐẠI
Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi
Xem chi tiết
待
ĐÃI
Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Xem chi tiết
逮
ĐÃI
Nghĩa: Theo kịp, đuổi
Xem chi tiết
袋
ĐẠI
Nghĩa: Bao, túi
Xem chi tiết
怠
ĐÃI
Nghĩa: Lười biếng
Xem chi tiết
台
THAI, ĐÀI, DI
Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc
Xem chi tiết
黛
ĐẠI
Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày
Xem chi tiết
殆
ĐÃI
Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như.
Xem chi tiết
歹
NGẠT, ĐÃI
Nghĩa: Xấu xa, tệ hại
Xem chi tiết
戴
ĐÁI
Nghĩa: Đội. Tôn kính.
Xem chi tiết
例
LỆ
Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ
Xem chi tiết
戻
LỆ
Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại
Xem chi tiết
礼
LỄ
Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi
Xem chi tiết
励
LỆ
Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu
Xem chi tiết
涙
LỆ
Nghĩa: Nước mắt
Xem chi tiết
麗
LỆ, LI
Nghĩa: Đẹp
Xem chi tiết
隷
LỆ
Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ
Xem chi tiết
梨
LÊ
Nghĩa: Quả lê
Xem chi tiết
黎
LÊ
Nghĩa: Đen
Xem chi tiết
- ヨ lấy que | hút 水Nước
隶 ĐÃI bạn bè cho "kịp"
- Lấy con nhím nước ĐÃI bạn bè
- Về Kịp Đãi 3 thằng bạn uống Nước
- Đãi bạn Nhím móc 2 thùng Nước cho kịp đến.
- Em lấy Nước Đãi khách