Created with Raphaël 2.1.2123465879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 怠

Hán Việt
ĐÃI
Nghĩa

Lười biếng


Âm On
タイ
Âm Kun
おこた.る なま.ける

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỌA Nghĩa: Lười biếng, ngây ngô Xem chi tiết
Trái nghĩa
CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết
怠
  • Lười biếng chỉ để Tâm đến cái Mồm của mình
  • Bé Đài làm việc với Tâm lười biếng thì bị Đãi ngộ thấp
  • Nếu nói về sự lười yêu thì trái tim tôi như 1 tượng đài
  • Lười biếng rồi sẽ dẫn đến sự lo lắng như con tim (心) bị đè dưới bệ (台)
  • Khi để con tim dưới cái khung thì nó sẽ lười biếng ko hoạt động
  • Chữ tâm (心) mà dưới chữ đài (台) lười nhác, cẩu thả là vài thằng ngu
  1. Lười biếng. Như đãi nọa NỌA Nghĩa: Lười biếng, ngây ngô Xem chi tiết nhác nhớn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けんたい sự mệt mỏi; sự chán chường; mệt mỏi; chán chường
だるい chậm chạp; uể oải; nặng nhọc
ける なまける làm biếng; lười; lười biếng
け者 なまけもの đại lãn; người lười biếng
おこたる bỏ bê; sao nhãng
Ví dụ âm Kunyomi

おこたる ĐÃIBỏ bê
注意を ちゅういをおこたる Để là cái bên ngoài có bảo vệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける なまける ĐÃILàm biếng
勉強を ける べんきょうをなまける Tới sự không chú ý tới (mà) một có học
学習を ける がくしゅうをなまける Biếng học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たいだ ĐÃI NỌALười biếng
かたい QUÁ ĐÃITính cẩu thả
けんたい QUYỆN ĐÃISự mệt mỏi
きんたい CẦN ĐÃISự cần mẫn và sự lười biếng
惰な たいだな ĐÃI NỌABiếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa