- Lười biếng chỉ để Tâm đến cái Mồm của mình
- Bé Đài làm việc với Tâm lười biếng thì bị Đãi ngộ thấp
- Nếu nói về sự lười yêu thì trái tim tôi như 1 tượng đài
- Lười biếng rồi sẽ dẫn đến sự lo lắng như con tim (心) bị đè dưới bệ (台)
- Khi để con tim dưới cái khung thì nó sẽ lười biếng ko hoạt động
- Chữ tâm (心) mà dưới chữ đài (台) lười nhác, cẩu thả là vài thằng ngu
- Lười biếng. Như đãi nọa 怠 惰 NỌA Nghĩa: Lười biếng, ngây ngô Xem chi tiết nhác nhớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倦怠 | けんたい | sự mệt mỏi; sự chán chường; mệt mỏi; chán chường |
怠い | だるい | chậm chạp; uể oải; nặng nhọc |
怠ける | なまける | làm biếng; lười; lười biếng |
怠け者 | なまけもの | đại lãn; người lười biếng |
怠る | おこたる | bỏ bê; sao nhãng |
Ví dụ âm Kunyomi
怠 る | おこたる | ĐÃI | Bỏ bê |
注意を 怠 る | ちゅういをおこたる | Để là cái bên ngoài có bảo vệ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怠 ける | なまける | ĐÃI | Làm biếng |
勉強を 怠 ける | べんきょうをなまける | Tới sự không chú ý tới (mà) một có học | |
学習を 怠 ける | がくしゅうをなまける | Biếng học | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
怠 惰 | たいだ | ĐÃI NỌA | Lười biếng |
過 怠 | かたい | QUÁ ĐÃI | Tính cẩu thả |
倦 怠 | けんたい | QUYỆN ĐÃI | Sự mệt mỏi |
勤 怠 | きんたい | CẦN ĐÃI | Sự cần mẫn và sự lười biếng |
怠 惰な | たいだな | ĐÃI NỌA | Biếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|