- Phong tục cực ĐOAN để TRẺ tự LẬP trên núi
- Ví trí xếp hàng dưới núi để làm bờ
- Đứng trên Bờ Nhí nhìn xuống sợ quá Máu chạy ngược lên trên.
- Nữ nhi đoan trang mà cũng phải đứng trên vách núi nhảy xuống
- Rào chắn không cho những kẻ cực ĐOAN đang đứng ngoài kia lên núi
- Ngay thẳng.
- Mầm mối, đầu mối. Như kiến đoan 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết mới thấy nhú mầm, tạo đoan 造 TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết gây mối.
- Tấm, một tấm vải gọi là bố nhất đoan 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 一 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết .
- Mối, đầu, lớn bé dày mỏng, cùng đối đãi với nhau gọi là lưỡng đoan 兩 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết . Như chấp kỳ lưỡng đoan 執 CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 兩 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết (Lễ ký 禮 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) cầm cả hai mối.
- Đoạn, điều kiện. Như canh đoan 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết đổi điều khác.
- Nguyên nhân. Như vô đoan 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết không có nguyên nhân gì, không có mối gì. Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết 樓 Nghĩa: Xem chi tiết 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết (Khuê sầu 閨 愁 SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết ) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.
- Có ý đích xác. Như đoan đích 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết 的 ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết đích thực.
- Cái nghiên đá. Xứ Đoan Khê 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết 溪 Nghĩa: Xem chi tiết xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
- Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
- 10)Áo có xiêm liền gọi là đoan.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
両端 | りょうはし | hai rìa; hai rìa ngoài; hai gờ ngoài; hai đầu |
先端 | せんたん | mũi nhọn; điểm mút; rìa ngoài |
半端 | はんぱ | một nửa đoạn; không hoàn chỉnh; chia lẻ |
南端 | なんたん | Cực nam; điểm xa nhất về phía nam |
口の端 | くちのは | sự ngồi lê mách lẻo; mách lẻo; ngồi lê đôi mách |
Ví dụ âm Kunyomi
炉 端 | ろばた | LÔ ĐOAN | Chỗ bên lò sưởi |
井戸 端 | いどばた | TỈNH HỘ ĐOAN | Cạnh giếng nước |
川 端 | かわばた | XUYÊN ĐOAN | Bờ sông |
船 端 | ふなばた | THUYỀN ĐOAN | Ủng hộ (của) một thuyền |
道 端 | みちばた | ĐẠO ĐOAN | Ven đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上がり 端 | あがりはな | THƯỢNG ĐOAN | Nơi chuyển tiếp khi bước lên từ nền đất lên nền lót chiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切れ 端 | きれはし | THIẾT ĐOAN | Thải ra |
右 端 | みぎはし | HỮU ĐOAN | Ngoài cùng bên phải |
掛け 端 | かけはし | QUẢI ĐOAN | Cầu treo |
端 くれ | はしくれ | ĐOAN | Mảnh |
端 女 | はしため | ĐOAN NỮ | Người hầu gái khiêm tốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
出 端 | では | XUẤT ĐOAN | Tình cờ (của) việc đi ra ngoài |
年 端 | としは | NIÊN ĐOAN | Tuổi tác |
端 山 | はやま | ĐOAN SAN | Một foothill |
端 役 | はやく | ĐOAN DỊCH | (sân khấu) vai diễn phụ |
端 数 | はすう | ĐOAN SỔ | Phân số |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 端 | かたん | HẠ ĐOAN | Đầu dưới |
多 端 | たたん | ĐA ĐOAN | Rất bận rộn |
異 端 | いたん | DỊ ĐOAN | Dị đoan |
端 午 | たんご | ĐOAN NGỌ | Ngày Đoan ngọ |
端 坐 | たんざ | ĐOAN TỌA | Ngồi tư thế đúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|