Created with Raphaël 2.1.21326458710119131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 端

Hán Việt
ĐOAN
Nghĩa

Đầu, mối


Âm On
タン
Âm Kun
はし はた ~ばた はな
Nanori
ただし みず

Đồng âm
ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết ĐOÁN Nghĩa: Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện Xem chi tiết DUẪN, DOÃN Nghĩa: Tính thành thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết
Trái nghĩa
ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết
端
  • Phong tục cực ĐOAN để TRẺ tự LẬP trên núi
  • Ví trí xếp hàng dưới núi để làm bờ
  • Đứng trên Bờ Nhí nhìn xuống sợ quá Máu chạy ngược lên trên.
  • Nữ nhi đoan trang mà cũng phải đứng trên vách núi nhảy xuống
  • Rào chắn không cho những kẻ cực ĐOAN đang đứng ngoài kia lên núi
  1. Ngay thẳng.
  2. Mầm mối, đầu mối. Như kiến đoan KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết mới thấy nhú mầm, tạo đoan TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết gây mối.
  3. Tấm, một tấm vải gọi là bố nhất đoan BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết .
  4. Mối, đầu, lớn bé dày mỏng, cùng đối đãi với nhau gọi là lưỡng đoan ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết . Như chấp kỳ lưỡng đoan CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết (Lễ ký Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) cầm cả hai mối.
  5. Đoạn, điều kiện. Như canh đoan CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết đổi điều khác.
  6. Nguyên nhân. Như vô đoan VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết không có nguyên nhân gì, không có mối gì. Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết (Khuê sầu SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết ) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.
  7. Có ý đích xác. Như đoan đích ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết đích thực.
  8. Cái nghiên đá. Xứ Đoan Khê ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
  9. Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
  10. 10)Áo có xiêm liền gọi là đoan.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りょうはし hai rìa; hai rìa ngoài; hai gờ ngoài; hai đầu
せんたん mũi nhọn; điểm mút; rìa ngoài
はんぱ một nửa đoạn; không hoàn chỉnh; chia lẻ
なんたん Cực nam; điểm xa nhất về phía nam
口の くちのは sự ngồi lê mách lẻo; mách lẻo; ngồi lê đôi mách
Ví dụ âm Kunyomi

ろばた LÔ ĐOANChỗ bên lò sưởi
井戸 いどばた TỈNH HỘ ĐOANCạnh giếng nước
かわばた XUYÊN ĐOANBờ sông
ふなばた THUYỀN ĐOANỦng hộ (của) một thuyền
みちばた ĐẠO ĐOANVen đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

上がり あがりはな THƯỢNG ĐOANNơi chuyển tiếp khi bước lên từ nền đất lên nền lót chiếu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

切れ きれはし THIẾT ĐOANThải ra
みぎはし HỮU ĐOANNgoài cùng bên phải
掛け かけはし QUẢI ĐOANCầu treo
くれ はしくれ ĐOANMảnh
はしため ĐOAN NỮNgười hầu gái khiêm tốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

では XUẤT ĐOANTình cờ (của) việc đi ra ngoài
としは NIÊN ĐOANTuổi tác
はやま ĐOAN SANMột foothill
はやく ĐOAN DỊCH(sân khấu) vai diễn phụ
はすう ĐOAN SỔPhân số
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かたん HẠ ĐOANĐầu dưới
たたん ĐA ĐOANRất bận rộn
いたん DỊ ĐOANDị đoan
たんご ĐOAN NGỌNgày Đoan ngọ
たんざ ĐOAN TỌANgồi tư thế đúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa