Created with Raphaël 2.1.2123456798111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 遷

Hán Việt
THIÊN
Nghĩa

Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi


Âm On
セン
Âm Kun
うつ.る うつ.す みやこがえ

Đồng âm
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết THIỆN, THIỀN Nghĩa: Thiền Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết THIẾN Nghĩa:  Cỏ thiến Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết
遷
  • ở phương tây khi lớn phải tự ra đường đi tây thiên
  • Đường đi tây THIÊN to lớn không có tri kỉ thì rất thăng trầm
  • ở phương tây đại kị việc di chuyển thiên mệnh
  • Thiên mệnh cũng phải học theo phương Tây khi lớn phải tự Bản thân Bước dài ra thế giới To lớn.
  • Sào (cái tổ chim) bị buộc dây kéo đi => chuyển đi (thiên) chuyển nhà
  1. Dời. Dời nhà đi ở chỗ khác gọi là kiều thiên KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết , dời kinh đô đi chỗ khác gọi là thiên đô THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết .
  2. Đổi quan. Quan bị giáng chức xuống gọi là tả thiên THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết .
  3. Biến đổi. Như kiến dị tư thiên KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết thấy lạ nghĩ đổi khác. Đổi lỗi sửa lại nết hay gọi là thiên thiện THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
へんせん sự thăng trầm
させん sự giáng chức; sự hạ bậc
Ví dụ âm Kunyomi

させん TẢ THIÊNSự giáng chức
せんげ THIÊN HÓACái chết của một nhà sư cấp cao
せんざ THIÊN TỌASự tái định vị (của) một miếu thờ
せんい THIÊN DISự chuyển tiếp
せんと THIÊN ĐÔSự dời đô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa