- ở phương tây khi lớn phải tự ra đường đi tây thiên
- Đường đi tây THIÊN to lớn không có tri kỉ thì rất thăng trầm
- ở phương tây đại kị việc di chuyển thiên mệnh
- Thiên mệnh cũng phải học theo phương Tây khi lớn phải tự Bản thân Bước dài ra thế giới To lớn.
- Sào (cái tổ chim) bị buộc dây kéo đi => chuyển đi (thiên) chuyển nhà
- Dời. Dời nhà đi ở chỗ khác gọi là kiều thiên 喬 KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết 遷 THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết , dời kinh đô đi chỗ khác gọi là thiên đô 遷 THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết .
- Đổi quan. Quan bị giáng chức xuống gọi là tả thiên 左 遷 THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết .
- Biến đổi. Như kiến dị tư thiên 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết 遷 THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết thấy lạ nghĩ đổi khác. Đổi lỗi sửa lại nết hay gọi là thiên thiện 遷 THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
変遷 | へんせん | sự thăng trầm |
左遷 | させん | sự giáng chức; sự hạ bậc |
Ví dụ âm Kunyomi
左 遷 | させん | TẢ THIÊN | Sự giáng chức |
遷 化 | せんげ | THIÊN HÓA | Cái chết của một nhà sư cấp cao |
遷 座 | せんざ | THIÊN TỌA | Sự tái định vị (của) một miếu thờ |
遷 移 | せんい | THIÊN DI | Sự chuyển tiếp |
遷 都 | せんと | THIÊN ĐÔ | Sự dời đô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|