- Chỉ được nhả từ miệng ông trăng ra gọi là lụa
- Nguyệt mồm to kêu gọi quyên góp chỉ làm lụa
- Nguyệt đang Kêu Gọi QUÊN góp Chỉ may áo từ thiện
- Sợi dây nhả từ miệng ra thịt là sợi tơ tằm dệt thành lụa
- Nguyệt mồm to kêu gọi Quyên góp lụa làm từ thiện.
- Nguyệt kêu gọi Quyên góp chỉ đan thành Lụa.
- Lụa sống, lụa mộc.
- Cùng nghĩa với chữ quyến
罥
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
人絹 | じんけん | lụa nhân tạo |
絹布 | けんぷ | mảnh vải lụa; vải lụa |
絹物 | きぬもの | hàng tơ lụa; đồ tơ lụa |
絹糸 | きぬいと | tơ; sợi tơ để dệt lụa |
絹絵 | きぬえ | tranh lụa |
Ví dụ âm Kunyomi
絹
地 | きぬじ | QUYÊN ĐỊA | Những cơ cấu tơ |
絹
絵 | きぬえ | QUYÊN HỘI | Tranh lụa |
絹
張り | きぬばり | QUYÊN TRƯƠNG | Kết thúc tơ |
絹
物 | きぬもの | QUYÊN VẬT | Hàng tơ lụa |
絹
糸 | きぬいと | QUYÊN MỊCH | Tơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
素
絹
| そけん | TỐ QUYÊN | Tơ thô |
絹
布 | けんぷ | QUYÊN BỐ | Mảnh vải lụa |
絹
糸 | けんし | QUYÊN MỊCH | Tơ |
人
絹
| じんけん | NHÂN QUYÊN | Lụa nhân tạo |
本
絹
| ほんけん | BỔN QUYÊN | Tơ thuần khiết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|