Created with Raphaël 2.1.212346758910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 絹

Hán Việt
QUYÊN
Nghĩa

Lụa, vải lụa


Âm On
ケン
Âm Kun
きぬ

Đồng âm
QUYỀN Nghĩa: Quyền hạn, quyền lực, quyền lợi Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết QUYỂN, KHUYÊN Nghĩa: Hình cầu Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết QUYỂN, QUYỀN Nghĩa: Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Một âm là quyền. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết SA Nghĩa: Sa, lụa mỏng. Sợi vải,the, rèm Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết
絹
  • Chỉ được nhả từ miệng ông trăng ra gọi là lụa
  • Nguyệt mồm to kêu gọi quyên góp chỉ làm lụa
  • Nguyệt đang Kêu Gọi QUÊN góp Chỉ may áo từ thiện
  • Sợi dây nhả từ miệng ra thịt là sợi tơ tằm dệt thành lụa
  • Nguyệt mồm to kêu gọi Quyên góp lụa làm từ thiện.
  • Nguyệt kêu gọi Quyên góp chỉ đan thành Lụa.
  1. Lụa sống, lụa mộc.
  2. Cùng nghĩa với chữ quyến .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じんけん lụa nhân tạo
けんぷ mảnh vải lụa; vải lụa
きぬもの hàng tơ lụa; đồ tơ lụa
きぬいと tơ; sợi tơ để dệt lụa
きぬえ tranh lụa
Ví dụ âm Kunyomi

きぬじ QUYÊN ĐỊANhững cơ cấu tơ
きぬえ QUYÊN HỘITranh lụa
張り きぬばり QUYÊN TRƯƠNGKết thúc tơ
きぬもの QUYÊN VẬTHàng tơ lụa
きぬいと QUYÊN MỊCH
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そけん TỐ QUYÊNTơ thô
けんぷ QUYÊN BỐMảnh vải lụa
けんし QUYÊN MỊCH
じんけん NHÂN QUYÊNLụa nhân tạo
ほんけん BỔN QUYÊNTơ thuần khiết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa